Nội dung text GỘP CHƯƠNG 6_HÀM SỐ LŨ VÀ HÀM SỐ LOGA_CHỈ CÓ ĐỀ.docx
Luyện tập 2. Tính: a) 3 125 ; b) 41 81 . HĐ3. Nhận biết tính chất của căn bậc n a) Tính và so sánh: 33 8.27 và 38.27 . b) Tính và so sánh: 3 3 8 27 và 38 27 . Ví dụ 3. Tính: a) 55 48 ; b) 333 . Luyện tập 3. Tính: a) 33 5:625 ; b) 5255 . ? Vì sao trong định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số 0a ? Chú ý. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (của một số thực dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa với số mũ nguyên đã nêu trong Mục 1. Ví dụ 4. Tính: a) 3 2 16 ; b) 2 3 8 . Luyện tập 4. Rút gọn biểu thức: 33 22 (,0)xyxy Axy xy . 3. LUỸ THỪA VỚl SỐ MŨ̃ THỰC a) Khái niệm luỹ thừa với số mũ thực HĐ 5. Nhận biết luỹ thừa với số mũ thực Ta biết rằng 2 là một số vô tỉ và 21,4142135624 Gọi nr là dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ số 2 , với 11r ; 2341,4;1,41;1,4142;rrr a) Dùng máy tÍnh cầm tay, hãy tính: 31243;3;3;3rrrr và 23 . b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa 2 3 và 3nr , tức là 2 33nr , khi n càng lớn? Cho a là số thực dương và là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ nr mà limn n r . Khi đó, dãy số nra có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ nr đã chọn. Giới hạn đó gọi là luȳ thừa của a với số mũ , kí hiệu là a . limnr n aa Chú ý. Luỹ thừa với số mũ thực (của một số dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa với số mũ nguyên đã nêu trong Mục 1. Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức: 5135 31 31 (0)aa Aa a . Ví dụ 6. Không sử dụng máy tính, hãy so sánh các số 38 và 234 . Luyện tập 5. Rút gọn biểu thức: 1221 5135 (0) a Aa aa . Vận dụng: Giải bài toán trong tình huống mở đầu.
1. Phương pháp Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa) Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm) 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức 11 16 :xxxxx ta được: A. 4x B. 6x C. 8x D. x Ví dụ 2. Biểu thức 33222 333K viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 5 18 2 3 B. 1 2 2 3 C. 1 8 2 3 D. 1 6 2 3 Ví dụ 3. Cho ;0ab viết 2 3 .aa và 3bbb về dạng ,;,.xyabxyℝ Khi đó 612xy là A. 17. B. 7 . 12 C. 14. D. 7 . 6 Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa) Giải bằng casio: Sử dụng chức năng Ture/Fasle hoặc thay giá trị trực tiếp 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1. Cho 1a> . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 5 1 a a - > . B. 32 1a a> . C. 1 3 aa> . D. 20182019 11 aa< . Ví dụ 2. So sánh ba số: 0,30,2 , 3,20,7 và 0,2 3 ta được A. 0,23,20,30,70,23 . B. 0,20,33,20,20,73 . C. 0,20,33,230,20,7 . D. 0,20,33,20,230,7 . Ví dụ 3. Nếu 114322aa thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. 23a . B. 2a . C. 3a . D. 3a . Ví dụ 4. Cho 35442121mm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1m . B. 1 1 2m . C. 1m . D. 1 1 2m . Ví dụ 5. Nếu 114322aa thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. 23a . B. 2a . C. 3a . D. 3a .