Nội dung text Phần hai. ĐỀ KIỂM TRA Ở MỘT VÀI ĐỊA PHƯƠNG.doc
Trang 1 Phần hai ĐỀ KIỂM TRA Ở MỘT VÀI ĐỊA PHƯƠNG ĐỀ 86 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT PHẦN ĐẠI SỐ, KHỐI 8, QUẬN 1, TP. HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2010 - 2011 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 22222231 681 42xyxyxyxy b) 2222212121xxx Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết: a) 21 20 2x b) 23339327xxxxxx c) 2222320xx Bài 3: (3 điểm) a) Tính 222222abababab . b) Biểu thức 244443134131Ayxxyx có phụ thuộc vào biến x, biến y không? Hướng dẫn giải Bài 2: a) 22211 2024 22xxxx b) 23339327xxxxxx 2392727xxx 3392727xxx 900xx c) 2222320xx 223222320xxxx 223222320540xxxxxx 540x hoặc 4 0 5xx hoặc 0x Bài 3. a) 222222abababab 2222222 222244aabbaabbababb b) 244443134131Ayxxyx 244443143131yxyxx 22244216313116yxxy ĐỀ 87
Trang 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8, QUẬN 1, TP. HỒ CHÍ MINH Bài 1: (5 điểm) Cho hình thoi ABCD có 15;20BDcmACcm . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC, CB và AB. Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? Tính chu vi của tứ giác MNPQ? Bài 2. (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCDABBC . Kẻ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Gọi M là trung điểm AH, K là trung điểm của CD, N là trung điểm của BH. a) Cho 8ABcm . Tính MN? b) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành. c) Tính số đo góc BMK và chứng minh hệ thức 2.ABAHAC . Hướng dẫn giải Bài 1. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật Chu vi của tứ giác MNPQ là 35cm. Bài 2. a) 4MNcm b) MNCKAB∥∥ 2 AB MNCK c) ,MNABABBCMNBC∥ N là trực tâm của tam giác MBC CNBM . Mà CNMK∥ 90BMMKBMK 22222222ABBCACBHAHBHCHAHCH 22222 22.AHCHBHAHCHAHCH 22 22..BHAHCHBHAHCH Do đó 2222..AHACAHAHCHAHAHCHAHBHAB . ĐỀ 88 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1, MÔN TOÁN, KHỐI 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2010 - 2011 Bài 1: (6 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. 2 )12123axx 2)242bxxxyy 2222)123cxx Bài 2. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E sao cho ADAE .Đường thẳng qua D và vuông góc với BE cắt BC tại I. Đường thẳng qua A và vuông góc với BE cắt BC tại K. Gọi M là giao điểm của AK và CD. a) Chứng minh: Tam giác ABE bằng tam giác ACD. b) Chứng minh: Tam giác MAC cân. c) Chứng minh: M là trung điểm của CD, K là trung điểm của IC. d) Gọi G là giao điểm của DK và IM, MK cắt GC tại F. Chứng minh: FMFK .
Trang 3 Hướng dẫn giải Bài 1. 2)321ax )22bxxy 22222222)123123123cxxxxxx 2224322232xxxxx Bài 2. )aABEACD (c-g-c) )bMACABE (cùng phụ với BAK ) , ACMABEABEACD Nên MACACM )90cDAMMACADMACM CDI có ,MKDIMDMC∥ KIKC d) G là trọng tâm của tam giác DCI Gọi S là trung điểm của DG Ta có MSCK∥ (MS là đường trung bình của tam giác DCG) KSM có ,GFMSKGGSFMFK∥ ĐỀ 89 ĐỀ THI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN, KHỐI 8, QUẬN BÌNH THẠNH, TP. HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2010 - 2011 Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn 2)32964axxx 2)45521bxxxxx Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết 254160x . Bài 3. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử )454axyy 22)463bxyxy Bài 4. (2 điểm) Thực hiện phép tính sau: 2 96 ) 2626 xx a xx 2 28 ) 224 xx b xxx Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và M là trung điểm của cạnh BC. Từ M kẻ MD vuông góc với AB (D thuộc AB) và ME vuông góc với AC (E thuộc AC). a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Gọi P là điểm đối xứng của D qua M; Q là điểm đối xứng của E qua M. Chứng minh tứ giác DEPQ là hình thoi. c) Chứng minh 2BCDQ . d) BQ cắt CP tại I. Chứng minh ba điểm A, M, I thẳng hàng.
Trang 4 Hướng dẫn giải Bài 4. 2 2 22828 ) 22422 xxxxx b xxxxx 22 6244286126 2222222 xxxxxx xxxxxxx Bài 5. )90aMDADAEAEM b) M là trung điểm của ,EQDP Tứ giác DEPQ là hình bình hành Mà EQDP DEPQ là hình thoi )22cBCDEDQ ),dDBMQDBMQ∥ DBDAMEMQ DBQM là hình bình hành Mà 90BDM . Nên DBQM là hình chữ nhật 90DBQ Tương tự 90ECP Tứ giác ABIC là hình chữ nhật, M là trung điểm đoạn thẳng BC. M là trung điểm của đoạn thẳng ,,AIAMI thẳng hàng. ĐỀ 90 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, MÔN TOÁN, KHỐI 8, TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2009 - 2010 Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 43 )axxyxy 222222)4bbcbca Bài 2. (2 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 32 2233 ) 331 xxyy a yyy 22 2 439 ) 7249 xx b xx Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức 323101413fxxxx và 34gxx . a) (1 điểm) Thực hiện phép chia fx cho gx . b) (0,5 điểm) Phân tích đa thức 32310148hxxxx thành nhân tử. Bài 4. (0,5 điểm) Cho 22 225xyxy và 0xy . Tính giá trị của xy E xy . Bài 5. (4 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E sao cho BDCE là hình bình hành. Gọi F sao cho BDFC là hình bình hành. Chứng minh rằng: a) A đối xứng với E qua B.