PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MIDTERM TEST 7.docx Đề 7 Giải Chi Tiết.docx

MIDTERM TEST 7 - GRADE 12 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. band B. aid C. thank D. plan Giải Thích: Ngữ Âm A. Band /bænd/ B. Aid /eɪd/ C. Thank /θæŋk/ D. Plan /plæn/ Đáp án B phát âm là eɪ, các đáp án còn lại phát âm là æ Question 2: A. sieved B. saddened C. scrubbed D. sacred Giải Thích: Phát âm đuôi “ed” /id/: t,d /t/: k,p,f,th,gh,ch,sh,s,ss,x,ce /d/: còn lại Đáp án D. ngoại lệ của id, các đáp án còn lại thuộc trường hợp /d/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. nervous B. limit C. reduce D. mention Giải Thích: Trọng âm A. Nervous /ˈnɜːrvəs/ B. Limit /ˈlɪmɪt/ C. Reduce /rɪˈdjuːs/ D. Mention /ˈmenʃn/ Đáp án C nhấn âm 2, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4: A. original B. artificial C. ability D. necessity Giải Thích: Trọng âm A. Original /əˈrɪdʒənl/ B. Artificial /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ C. ability /əˈbɪləti/ D. necessity /nəˈsesəti/ Giải Thích: Đáp án B nhấn âm 3, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Feeling worried _________ the outcome is unnecessary. A. about B. of C. with D. for
Giải Thích: Cụm worry about sth: lo lắng về sth. Tạm Dịch: Lo lắng về kết quả là điều không cần thiết. Đáp án A Question 6: If you ______ to the steps outlined above, you should soon be able to play the note with ease. A. listen B. do C. stick D. refuse Giải Thích: Cụm stick to sth: không thay đổi, làm theo sth Tạm Dịch: Nếu như bạn làm theo các bước nêu trên, bạn sẽ sớm có thể chơi được nốt nhạc đó một cách dễ dàng. Đáp án C Question 7: Every time they cross this river to get to school, children put their lives in ______. A. danger B. jeopardy C. injury D. condition Giải Thích: Cụm put (one’s) in jeopardy: đặt ai vào tình cảnh nguy hiểm Tạm Dịch: Mỗi lần họ băng qua con sông này để đến trường, tính mạng của các em đều bị đe dọa. Đáp án B Question 8: Peter and Quagmire are best friend. They _______ each other for a long time. A. knew B. know C. have been knowing D. have known Giải Thích: For + khoảng time dấu hiệu nhận biết HTHT S + have/has +V3/ED +O Tạm Dịch: Peter và Quagmire là đôi bạn thân, Họ đã biết nhau đã rất lâu rồi. Đáp án D Question 9: I wondered whether you would like to ________ to the theatre tomorrow. A. go out B. go away C. go off D. go by Giải Thích: Cụm Động Từ A. Go out: ra ngoài chơi B. Go away: rời đi, biến mất C. Go off: đổ chuông, nổ boom, bị hỏng(đồ ăn) D. Go by: thời gian trôi, tin cậy or phụ thuộc vào thông tin, đến thăm Tạm Dịch: Tôi tự hỏi liệu ngày mai bạn có muốn đi đến rạp hát với tôi vào ngày mai không. Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10: A. to B. in C. with D.for Giải Thích: giới từ: In a friendly environment: Trong 1 môi trường thân thiện Question 11: A. a B. the C. Ø (no article) D. an Want to learn cooking basics? Join our fun and easy cooking class!  Learn basic cooking skills (10) __________ a friendly environment.  Discover easy recipes for everyday meals.  (11) _________ hands-on experience with guidance from experienced chefs..  Gain (12) ________ in the kitchen and impress your friends and family! Limited spots available. Sign up now for a delicious journey into the world of cooking!
Giải Thích: hand-on experience là N trừu tượng không dùng mạo từ Question 12: A. confidence B. confident C. confide D. confidently Giải Thích: Từ Vựng: Gain confidence in: Đạt được sự tự tin…. Question 13: A. fly B. flew C. flown D. flights Giải Thích: low-cost flights: chuyến bay giá rẻ. Đáp án D Question 14: A. achievement B. agreement C. accomplishment D. establishment Giải Thích: Từ Vựng A. Achievement: thành thích, thành tựu B. Agreement: hiệp định, bản thỏa thuận, hợp đồng C. Accomplishment: thành tựu, sự hoàn thành D. Establishment: sự thành lập Tạm Dịch: hãng hàng không đã bị ràng buộc bởi một hợp đồng do……Đáp án B Question 15: A. request B. cooperation C. renewal D. relationship Giải Thích: Từ Vựng A. Request: yêu cầu B. Cooperation: sự hợp tác C. Renewal: sự đổi mới D. Relationship: mối quan hệ Tạm Dịch: Tuy nhiên, con đường cho sự đổi mới đã được thông qua bởi một thỏa thuận……Đáp án C Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Additionally, prioritize your duties by identifying the most pressing and significant ones, and then give your whole attention to them. b. Firstly, utilize a diary or mobile app to keep track of important tasks, appointments, and due dates. This will help you stay organized and get things done on time. c. Finally, develop routines because routines, when established, take less time for you to do your tasks. d. Mastering the art of time management is not difficult; in fact, it is one of the most important skills you can acquire for achieving success and achieving independence. ANNOUNCEMENT Pan-Pacific Airline's popular low-cost (13) _______ from Seattle-Tacoma to Tokyo and from Tokyo to Seoul are airborne once again. Four years ago, after Pan-Pacific acquired ailing Crown International Airlines, it was bound by an (14) _________ made by Crown International not to fly from Sea-Tac to Tokyo. However, the path for the (15) _________ of service was cleared by a liberalized aviation agreement signed earlier this year by the U.S. and Japanese governments.
e. Many young people strive to be independent and to live independently, you need to develop time- management skills. A. e-b-a-c-d B. e-d-a-c-b C. d-b-a-c-e D. e-b-a-c-d Giải Thích: sắp xếp e , Nhiều bạn trẻ phấn đấu để tự lập và sống độc lập, bạn cần phát triển kỹ năng quản lý thời gian. b , Đầu tiên, hãy sử dụng nhật ký hoặc ứng dụng di động để theo dõi các nhiệm vụ, cuộc hẹn và ngày đến hạn quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn luôn ngăn nắp và hoàn thành công việc đúng thời hạn. a , Ngoài ra, hãy ưu tiên các nhiệm vụ của bạn bằng cách xác định những nhiệm vụ cấp bách và quan trọng nhất, sau đó tập trung toàn bộ vào chúng. c , Cuối cùng, hãy phát triển các thói quen vì các thói quen khi được thiết lập sẽ khiến bạn mất ít thời gian hơn để thực hiện nhiệm vụ của mình. d , Nắm vững nghệ thuật quản lý thời gian không khó; trên thực tế, đó là một trong những kỹ năng quan trọng nhất bạn có thể học được để đạt được thành công và đạt được sự độc lập. Question 17: a. Dear Peter, I hope you are well! Both the importance of preserving our legacy and the best ways to do it have been on my mind recently. b. Helping to maintain and improve culturally and environmentally significant heritage places is one goal of the aforementioned reasons and methods. c. Firstly, learning about cultural heritage at school can help students understand the value of cultural heritage sites. d. Besides, More people will be aware of cultural heritage if it is introduced to tourists from other countries. e. Also,cultural heritage promotion using social media platforms should encourage the efficient and rapid dissemination of information to a wider audience. f. Best wishes. A. a-f-e-c-b-d B. a-e-b-e-c-f C. a-c-e-d-b-f D. b-e-a-f-c-d Giải Thích: sắp xếp bức thư a , Peter thân mến, tôi hy vọng bạn khỏe mạnh! Gần đây tôi luôn nghĩ đến tầm quan trọng của việc bảo tồn di sản của chúng ta và những cách tốt nhất để làm điều đó. c , Thứ nhất, học về di sản văn hóa ở trường có thể giúp học sinh hiểu được giá trị của các di sản văn hóa. e , Ngoài ra, việc quảng bá di sản văn hóa bằng cách sử dụng các nền tảng truyền thông xã hội sẽ khuyến khích việc phổ biến thông tin nhanh chóng và hiệu quả tới nhiều đối tượng hơn. d , Bên cạnh đó, nhiều người sẽ biết đến di sản văn hóa hơn nếu nó được giới thiệu với khách du lịch từ các quốc gia khác. b , Giúp duy trì và cải thiện các địa điểm di sản có ý nghĩa về mặt văn hóa và môi trường là một trong những mục tiêu trong số các lý do và phương pháp nêu trên. f , Thân Gửi

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.