PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FG 12 - UNIT 1 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc

1 FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT 1: RELATIONSHIPS (CÁC MỐI QUAN HỆ) LESSON 1A * Relating to people: 1. admire /ədˈmaɪə(r)/ (v) : cảm phục, thán phục, say mê, mê => admirer /ədˈmaɪərə(r)/ (n) : người cảm phục, người thán phục, người say mê, người mê => admiration /ˌædməˈreɪʃn/ (n) : sự cảm phục, sự thán phục 2. adore /əˈdɔː(r)/ (v) : rất yêu thích ai, chiều chuộng => adorer /ə'dɔ:rə/  (n) : người hâm mộ, người yêu chuộng, người yêu 3. wavelength /ˈweɪvleŋkθ/ (n) : bước sóng => be on the same wavelength (as) (idiom) : có chung suy nghĩ / cảm xúc / quan điểm 4. close /kləʊz/ (adj) : gần gũi; thân => be (very) close to : ở gần với 5. wary /ˈweəri/ (adj) : cảnh giác = cautious /ˈkɔːʃəs/ (adj) : thận trọng, cảnh giác => (be) wary of : cảnh giác / coi chừng / đề phòng việc gì 6. envy /ˈenvi/ (v) : ganh tỵ, ghen tỵ => envious /ˈenviəs/ (adj) : ghen tị => enviously /ˈenviəsli/ (adv) : một cách ghen tỵ, một cách đố kỵ 7. feel sorry for sb : thông cảm với ai đó, đồng cảm với ai đó => feel sorry for oneself: : buồn tủi, buồn khổ 8. have sth in common (idiom) : có điểm chung # have nothing in common (with) : không có điểm chung => have a lot in common (with) : có nhiều điểm chung 9. look down on (phr.v) : xem thường, khinh thường # look up to (phr.v) : khâm phục, kính trọng ai 10. see eye to eye (with) sb (idiom) : có chung quan điểm => not see eye to eye (with) sb (idiom) : không có chung quan điểm 11. respect /rɪˈspekt/ (v) : tôn trọng, kính trọng => respect /rɪˈspekt/ (n) : sự tôn trọng, sự kính trọng => respectful /rɪˈspektfl/ (adj) : tôn trọng, kính trọng => respectfully /rɪˈspektfəli/ (adv) : với vẻ tôn trọng, với vẻ tôn kính 12. trust /trʌst/ (v) : tin tưởng, tin cậy, tín nhiệm
2 => trust /trʌst/ (n) : sự tin cậy, sự tin tưởng, sự tín nhiệm 13. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) : mối quan hệ, mối liên quan => relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n) : sự giao thiệp, quan hệ giao thiệp 14. behave /bɪˈheɪv/ (v) : ứng xử, cư xử => behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n) : tư cách, cách ứng xử * Verbal interaction (sự tương tác bằng lời nói): 1. compliment /ˈkɒmplɪment/ (v) : khen ngợi => compliment /ˈkɒmplɪment/ (n) : lời khen 2. flatter /ˈflætə(r)/ (v) : tâng bốc, nịnh hót 3. insult /ˈɪnsʌlt/ (v) : xúc phạm (n) : sự xúc phạm 4. lecture /ˈlektʃə(r)/ (v) : giảng bài, thuyết trình => lecture (sb about sth) (v) : chỉ trích, phê bình ai 5. nag /næɡ/ (v) : rầy la, càu nhàu => nag (sb about sth) : rầy la ai / càu nhàu ai về điều gì 6. offend /əˈfend/ (v) : xúc phạm, làm mếch lòng 7. praise /preɪz/ (v) : khen 8. tease /tiːz/ (v) : trêu chọc, chế giễu 9. tell sb off (phr.v) : la mắng ai 10. warn /wɔːn/ (v) : cảnh báo => warn (sb about sth) : cảnh báo ai về điều gì LESSON 1B 1. calm /kɑːm/ (adj) : bình tĩnh, điềm tĩnh => calmly /ˈkɑːmli/ (adv) : một cách bình tĩnh, một cách điềm tĩnh 2. reason /ˈriːzn/ (n) : lý do => reasonable /ˈriːznəbl/ (adj) : có lý, hợp lý => reasonably /ˈriːznəbli/ (adv) : một cách có lý, một cách hợp lý 3. treat /triːt/ (v) : đối xử, đối đãi / điều trị (bệnh) => treatment /ˈtriːtmənt/ (n) : cách đối xử / sự điều trị (bệnh) 4. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n) : hoàn cảnh, trường hợp => under no circumstances + V-auxi + S + V1 : trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không 5. on no account + V-auxi + S + V1 : không vì bất cứ lý do nào cả 6. be likely to V1 : sẽ => be not likely to V1 : sẽ không
3 7. confide + in /kənˈfaɪd/ (v) : thổ lộ, tâm sự 8. agree /əˈɡriː/ (v) : đồng ý # disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v) : không đồng ý => agreement /əˈɡriːmənt/ (n) : sự thỏa thuận, hợp đồng # disagreement (+ about / on) /ˌdɪsəˈɡriːmənt/ (n) : sự bất đồng 9. face /feɪs/ (v) : đối mặt với, hướng về, đối diện với => face /feɪs/ (n) : gương mặt => face a serious problem : đối mặt với một vấn đề nghiêm trọng 10. be aware of /əˈweə(r)/ (adj) : biết, nhận biết LESSON 1C 1. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n) : anh chị em ruột 2. rivalry /ˈraɪvlri/ (n) : sự tranh đua 3. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n) : cá nhân => individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj) : cá nhân 4. parent /ˈpeərənt/ (n) : ba, mẹ => parents /ˈpeərənts/ (n) : ba mẹ => parental /pəˈrentl/ (adj) : thuộc cha / mẹ / cha mẹ => parentally /pə'rentli/ (adv) : như cha mẹ 5. strengthen /ˈstreŋkθn/ (v) : củng cố, tăng cường => strength /streŋkθ/ (n) : sức mạnh => strong /strɒŋ/ (adj) : mạnh mẽ, vững chắc, khỏe => strongly /ˈstrɒŋli/ (adv) : một cách mạnh mẽ, một cách vững chắc 6. kind /kaɪnd/ (adj) : tử tế, có lòng tốt # unkind /ˌʌnˈkaɪnd/ (adj) : không tử tế, không tốt => kindness /ˈkaɪndnəs/ (n) : sự tử tế, lòng tốt # unkindness /ˌʌnˈkaɪndnəs/ (n) : lòng không tử tế, lòng không tốt => kindly /ˈkaɪndli/ (adv) : một cách tử tế # unkindly /ˌʌnˈkaɪndli/ (adv) : một cách không tử tế 7. define /dɪˈfaɪn/ (v) : định nghĩa, định rõ => definition /ˌdefɪˈnɪʃn/ (n) : định nghĩa, sự xác định rõ 8. separate /ˈseprət/ (adj) : khác biệt, tách rời, riêng => separately /ˈseprətli/ (adv) : một cách riêng rẽ 9. fair /feə(r)/ (adj) : công bằng, không thiên vi # unfair /ˌʌnˈfeə(r)/ (adj) : bất công => fairly /ˈfeəli/ (adv) : một cách công bằng, một cách đúng đắn
4 # unfairly /ˌʌnˈfeəli/ (adv) : một cách bất công 10. equal /ˈiːkwəl/ (adj) : ngang nhau, bằng nhau # unequal /ʌnˈiːkwəl/ (adj) : không cân nhau, không bình đẳng => equally /ˈiːkwəli/ (adv) : một cách bằng nhau, một cách ngang nhau # unequally /ʌnˈiːkwəli/ (adv) : một cách khác nhau 11. take into account (phr. v) : để ý, chú ý đến, lưu tâm đến 12. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v) : khuyến khích, khích lệ, cổ vũ => encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ (n) : sự khuyến khích, sự khích lệ, sự cổ vũ 13. co-operate /kəʊˈɒpəreɪt/ (v) : hợp tác, cộng tác => co-operation /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) : sự hợp tác, sự cộng tác 14. aggressive /əˈɡresɪv/ (adj) : hung dữ 15. compete (with) /kəmˈpiːt/ (v) : ganh đua, cạnh tranh, tranh tài => competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n) : cuộc tranh tài, sự cạnh tranh, cuộc thi đấu => competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj) : cạnh tranh, đua tranh 16. heal /hiːl/ (v) : chữa khỏi (bệnh), làm lành (vết thương) => healer /ˈhiːlə(r)/ (n) : người chữa bệnh, tác nhân chữa bệnh 17. get on with (phr.v) : có quan hệ tốt đẹp với 18. accuse sb of + V-ing /əˈkjuːz/ : kết tội / buộc tội ai về điều gì 19. ask permission /ɑːsk/ /pəˈmɪʃn/ (collocation) : xin phép 20. spoil /spɔɪl/ (v) : làm hư, làm hỏng, chiều chuộng LESSON 1D 1. buddy /ˈbʌdi/ (n) : người bạn => buddy movie /ˈbʌdi/ /ˈmuːvi/ (n) : phim về tình bạn 2. background /ˈbækɡraʊnd/ (n) : xuất thân 3. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : cá tính, nhân cách 4. aim + at /eɪm/ (v) : nhắm vào, nhằm vào 5. star /stɑː(r)/ (v) : đóng vai chính (trong phim ….) 6. sequel /ˈsiːkwəl/ (n) : phần tiếp theo, phần nối tiếp 7. exception /ɪkˈsepʃn/ (n) : ngoại lệ 8. plot /plɒt/ (n) : tình tiết, cốt truyện 9. undercover operation /ˌʌndəˈkʌvə(r)/ /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n) : hoạt động bí mật 10. trail /treɪl/ (n) : vết, dấu vết, lối mòn, đường mòn 11. dealer /ˈdiːlə(r)/ (n) : người buôn bán

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.