PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 - Peoples of Viet Nam.doc

Trang 1 UNIT 3 PEOPLES OF VIETNAM Các dân tộc Việt Nam MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng các từ vựng liên quan đến các nhóm văn hóa của Việt Nam * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các từ chứa nhóm phụ âm /sk/, /sp/ và /st/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Hỏi và trả lời các loại câu hỏi khác nhau Sử dụng mạo từ a, an và the * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về một dân tộc * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về cuộc sống của một dân tộc * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về một đặc sản truyền thống * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về cách nấu một món ăn truyền thống. A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary ancestor /ˈænsestə(r)/ n. ông cha, tổ tiên Many people think apes are the ancestors of humans. (Nhiều người nghĩ vượn là tổ tiên của loài người) basic /ˈbeɪsɪk/ adj. cơ bản The alphabet is basic knowledge you should learn by heart. (Chữ cái là kiến thức cơ bản bạn nên học thuộc) complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪ d/ adj. tinh vi, phức tạp This microchip can perform complicated operations. (Bộ vi mạch này có thể thực hiện các chức năng phức tạp) costume /ˈkɒstjuːm/ n. trang phục Ao dai is the traditional costume of Viet Nam. (Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam) curious /ˈkjʊəriəs/ adj. tò mò, muốn tìm hiểu Babies are always curious about everything. (Những em bé luôn tò mò về mọi thứ) custom /ˈkʌstəm/ n. tập quán, phong tục The Vietnamese have the custom of worshiping ancestors. (Người Việt Nam có phong tục thờ cúng tổ tiên) diverse /daɪˈvɜːs/ adj. đa dạng There’s diverse opinions about the problem. (Có rất nhiều ý kiến đa dạng về vấn đề đó) diversity /daɪˈvɜːsəti/ n. sự đa dạng, phong phú We respect the racial diversity here. (Chúng tôi tôn trọng sự đa dạng sắc tộc ở đây) ethnic /ˈeθnɪk/ adj. (thuộc) dân tộc They’re performing an ethnic dance. (Họ đang biểu diễn một điệu múa dân tộc) ethnic group /ˈeθnɪk ɡruːp/ n.ph r. (nhóm) dân tộc There’re 54 ethnic groups in Viet Nam (Có 54 dân tộc ở Việt Nam) ethnic minority people /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ n. người dân tộc thiểu số These girls are proud to be ethnic minority people. (Những cô gái này tự hào khi được là người dân tộc thiểu số) gather /ˈɡæðə(r)/ v. thu thập, hái lượm We need to gather fruits and vegetables in the garden. (Chúng tôi cần thu gom hoa quả và rau củ trong vườn)

Trang 3 2. NHÓM PHỤ ÂM /sp/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /sp/, ta cần lần lượt phát âm âm /s/ đến âm /p/. * spy /spaɪ/ n. (gián điệp) * spoon /spu:n/ n. (thìa, muỗng) * gasp /ɡɑːsp/ v. (thở hổn hển, há hốc miệng) Âm /s/ Âm /p/ 3. NHÓM PHỤ ÂM /st/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /st/, ta cần lần lượt phát âm âm /s/ đến âm /t/. * stop /stɒp/ n. v. (điểm dừng, dừng) * fast /fɑːst/ adj. (nhanh) * hamster /ˈhæmstə(r)/ n. (chuột đồng) Âm /s/ Âm /t/ NGỮ PHÁP Grammar 1. CÁC LOẠI CÂU HỎI (QUESTION TYPES) a. Câu hỏi Có/ Không (Yes/ No Questions) Câu hỏi Có/ Không là dạng câu hỏi được trả lời bằng: “Có, phải.” hoặc “Không, không phải.” Ví dụ: Are you busy? (Cậu có bận không?) No, I am not. (Không, mình không.) Cấu trúc: Động từ to be + Chủ ngữ Ví dụ: Is he a university student? (Cậu ấy có phải sinh viên không?) Yes, he is. (Đúng vậy.) No, he isn’t. (Không phải.) Are they dancing now? (Có phải họ đang nhảy không?) Yes, they are. (Đúng vậy.) No, they aren’t. (Không phải.) Do you have cheese?
Trang 4 (Bạn có phô-mai không?) Yes, I do. (Tôi có.) No, I don’t. (Tôi không có.) Can she swim? (Cô ấy có thể bơi không?) Yes, she can. (Có thể.) No, she can’t. (Không thể.) Trợ động từ (be/ do/ have...) + Chủ ngữ + Động từ Ví dụ: Do you have cheese? (Bạn có phô-mai không?) Yes, I do. (Tôi có.) No, I don’t. (Tôi không có.) Can she swim? (Cô ấy có thể bơi không?) Yes, she can. (Có thể.) No, she can’t. (Không thể.) b. Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- Questions) Câu hỏi có từ để hỏi bắt đầu bằng các từ hỏi: What, When, Where, Who, Whom, Which, Whose, Why và How. Ví dụ: What is your name? (Tên bạn là gì?) My name’s Lily. (Mình là Lily.) Cấu trúc: What/ Who/ Which/ Whose + Động từ? Ví dụ: Who wrote the essay? (Ai đã viết bài luận kia?) Từ hỏi + Động từ to be + Chủ ngữ? Ví dụ: What is love? (Tình yêu là gì?) Từ hỏi + Trợ động từ (be/ do/ have/...) + Chủ ngữ + Động từ? Ví dụ: What is he saying? (Anh ấy đang nói gì vậy?) What has he cooked for dinner? (Anh ấy đã nấu gì cho bữa tối?) Why must he run? (Tại sao anh ta phải chạy?) Who (Ai?) Được dùng để hỏi về người. Who called you? (Ai đã gọi bạn vậy?) It’s Thomas. (Là Thomas.) Who is Thomas? (Thomas là ai thế?) He’s my friend. (Cậu ấy là bạn tôi.) Whom (Ai?) Được dùng để hỏi cho tân ngữ chỉ người. I met Tom last night. (Tối qua tớ đã gặp Tom.) Whom did you meet? (Cậu đã gặp ai cơ?) Whose (Của ai/ Của cái gì?) Được dùng để hỏi về sự sở hữu. Whose bike is that? (Kia là xe đạp của ai?) Tony’s. (Của Tony.) What (Cái gì/ Việc gì?) Được dùng để hỏi về sự vật, sự việc. What happened? (Chuyện gì đã xảy ra vậy?) There’s an accident. (Đã có một vụ tai nạn.) What are they arguing about? (Họ đang tranh cãi việc gì thế?) About compensation. (Về khoản tiền bồi

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.