Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (File GV).doc
CHỦ ĐỀ 4: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (File GV) CHỦ ĐỀ 4: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE 42 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 42 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 45 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 45 Mức 1: nhận biết 45 Mức 2: thông hiểu 46 Mức 3: vận dụng 48 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 48 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 50 Mức 2: thông hiểu 50 Mức 3: vận dụng 51
CHỦ ĐỀ 4: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. SULFUR 1. Trạng thái tự nhiên - Sulfur (lưu huỳnh) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất, tồn tại ở 4 dạng đồng vị bền là 32S , 33S , 34S và 36S . - Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. + Đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lửa và suối nước nóng,… + Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide, sulfate, protein,… như pyrite (FeS 2 ), chalcopyrite (CuFeS 2 ), chu sa, thần sa (HgS), thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O),… - Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% khối lượng cơ thể, có trong thành phần nhiều protein và enzyme. Đá sulfur ở núi lửa Pyrite (FeS 2 ) Chalcopyrite (CuFeS 2 ) Chu sa, thần sa (HgS) Quặng gypsum (CaSO 4 .2H 2 O) Quặng galena (PbS) Quặng barite (BaSO 4 ) 2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử - Nguyên tố sulfur nằm ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tử sulfur có độ âm điện 2,58, có tính phi kim, tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hóa khác nhau từ -2 đến +6. - Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S 8 ) có dạng vòng khép kín, mỗi nguyên tử liên kết với 2 nguyên tử bên cạnh bằng 2 liên kết cộng hóa trị không phân cực. - Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S. Bột sulfur Phân tử sulfur ở điều kiện thường (S 8 ) 3. Tính chất vật lí - Đơn chất sulfur có 2 dạng thù hình: dạng tà phương và dạng đơn tà.
SO 2 + NaOH 1:1 NaHSO 3 SO 2 +2NaOH 1:2 Na 2 SO 3 + H 2 O b) SO 2 là chất oxi hóa: - Sulfur dioxide tác dụng với hydrogen sulfide tạo sulfur và nước: phản ứng được dùng để chuyển hóa hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur. +4-20 222SO+2HS3S+2HO c) SO 2 là chất khử - Sulfur dioxide tác dụng với nitrogen dioxide (NO 2 ) khi có xúc tác nitrogen oxide tạo sulfur trioxide: phản ứng giải thích quá trình tạo mưa acid khi không khí bị ô nhiễm bởi sulfur dioxide. SO 2 + NO 2 xt SO 3 + NO - Tác dụng các chất oxi hóa mạnh : halogen (Br 2 ), postassium permanganate (KMnO 4 ) +4+60-1 22224SO+Br+2HO2HBr+HSO => mất màu dung dịch Br 2 , (SO 2 khác CO 2 ). 242244245SO+2KMnO+2HO2HSO+2MnSO+KSO =>mất màu thuốc tím : KMnO 4 (SO 2 khác CO 2 ). 3. Ứng dụng - Dùng để tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre đan,... - Là chất trung gian trong quá trình sản xuất sulfuric acid. - SO 2 được dùng để sản xuất H 2 SO 4 ; tẩy trắng vải sợi, giấy; chống nấm mốc. - Sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy và dung dịch đường: + Trong quá trình tiếp xúc với lignin và một số hợp chất khác trong bột giấy hay giấy, SO 2 sẽ làm mất màu của một số hợp chất tạo ra hợp chất hữu cơ màu trắng sáng. + Khi sản xuất đường tinh luyện từ mía, một chút nước vôi trong sẽ được cho vào nước mía và sục khí SO 2 vào. Sulfur Dioxide sẽ làm trong nước mía bằng cách kết tủa nước vôi trong và khi cô đặc thu được đường tinh luyện màu trắng. - Ứng dụng trong làm chất bảo quản cho các loại thực phẩm sấy khô: + Làm chất bảo quản cho các loại hoa quả sấy khô như vải, mơ, nho,.. với khả năng giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực phẩm. + Giúp thực phẩm không bị hư hỏng, thối rữa, giữ màu sắc tươi ngon trong một thời gian dài. - Trong ngành sản xuất rượu: + Sử dụng sulfur dioxide trong sản xuất rượu với tỷ lệ rất nhỏ + Nồng độ SO 2 dưới 50 ppm, rượu vẫn giữ được vị thơm ngon đặc trưng của rượu. + Ứng dụng trong làm sạch các thiết bị trong nhà máy sản xuất rượu. - Trong phòng thí nghiệm: + Sử dụng làm thuốc thử để nhận biết các chất khác và được dùng như một dung môi trơ. + SO 2 lỏng dùng để chạy một số máy làm lạnh và làm dung môi để chiết một số dầu thảo. 4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường a. Nguồn phát sinh sulfur dioxide - SO 2 là nguyên nhân gây mưa acid - Một số nguồn phát thải khí sulfur dioxide vào khí quyển: + Nguồn tự nhiên: Khí thải núi lửa, trên toàn thế giới, nguồn sulfur dioxide tự nhiên chiếm ưu thế, nhưng ở các khu vực đô thị và công nghiệp, nguồn nhân tạo chiếm ưu thế. +Nguồn nhân tạo: Chủ yếu sinh ra từ quá trình đốt cháy nhiên liệu có chứa tạp chất sulfur (than đá, dầu mỏ), đốt quặng sulfide (galen, blend) trong luyện kim, đốt sulfur và quặng pyrite trong sản xuất sulfuric acid, … b. Tác hại