Nội dung text Unit 3 - HS.docx
IV. Question with “how…?’’ (Dạng câu hỏi với từ để hỏi “how...?’’) How many – How much – How tall - How heavy – How far - How old... 1. How many…? - “How many” có nghĩa là “bao nhiêu”, nó được dùng trong câu hỏi hỏi về số lượng của các vật đếm được. - Với loại câu hỏi này danh từ đứng sau “How many” phải là danh từ số nhiều. How many…? Hỏi số lượng Câu hỏi : How many + danh từ số nhiều + are there + …? Trả lời : There is/There are + từ chỉ số lượng. Ex: How many students are there in your class? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?) => There are eleven. (Có 11) 2. How much...? - "How much" cũng có nghĩa là "bao nhiêu", dùng để hỏi số lượng của vật không đếm được như: rice (gạo), water (nước) … - Ngoài ra “How much” còn dùng trong câu hỏi về giá cả. How much…? Hỏi số lượng Câu hỏi : How much + danh từ không đếm được + is there …? Trả lời : There is/There are + từ chỉ số lượng. Ex: How much money is there in the wallet? Có bao nhiêu tiền ở trong ví?) => There is $200. (Có 200 đô.) 3. How tall...? How tall…?Hỏi về chiều cao Câu hỏi : How tall /high + BE (am / is / are) + S? = What + be (is) + ... height? Trả lời : S + be (am / is / are) + number + meter / centimeters + (tall). : ... height + be (is) + number + meter / centimeters. Ex: How tall are you? = What is your height? ( Chiều cao của bạn là bao nhiêu?) => I am 170 centimeters tall. Or My height is 1 meter 70 centimeters.( tôi cao 1 mét 70) 4. How heavy...? How heavy…?Hỏi về cân nặng Câu hỏi : How heavy + BE (am / is / are) + S? = What + be (is) + ... weight? Trả lời : S + be (am / is / are) + number + kilos. : ... weight + be (is) + number + kilos. Ex: How heavy is she? = What is her weight? ( Cân nặng của cô ấy là bao nhiêu?) => She is 65 kilos. Or her weight is 65 kilos. ( Cô ấy 65 ký) 5. How far...? How far…? hỏi về khoảng cách Câu hỏi : How far + be (am / is / are) + cụm từ chỉ chẳng đường? = How far is it from… to…? (Từ…đến…bao xa?) Trả lời : It is about… Ex: How far is it to the bus station? Ex: How far is it from your house to the bus station?? => It is about 2km (Nó khoảng 2km) V. Sentence Stress Rules (Quy tắc nhấn mạnh câu) 1. Phải nhấn mạnh khi gặp các loại từ sau Những từ mang nghĩa Example Main verbs (Động từ chính) SELL, GIVE, EMPLOY Nouns (Danh từ) CAR, MUSIC, MARY Adjectives (Tính từ) RED, BIG, INTERESTING Adverbs (Trạng từ) QUICKLY, WHY, NEVER