Nội dung text TEST 3 U6 GB11 - GV.docx
UNIT 6 – PRESERVING OUR HERITAGE TEST 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from Question 1: A. heritage B. suggestion C. recommend D. appreciate Heritage: /'herɪtɪdʒ/ Suggestion: /sə'dʒest∫ən/ Recommend:/,rekə'mend/ Appreciate: /ə'pri:∫ieɪt/ Question 2: A. social B. local C. folk D. promote Social: /'soʊ∫əl/ Local: /'loʊkəl/ Folk:/foʊk/ Promote: /prə' moʊt/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. landscape B. limestone C. effect D. value Landscape: /'lænd.skeɪp/ Limestone: /'laɪm.stoʊn/ Effect: /ɪ'fekt/ Value: /'væl.ju:/ Question 4: A. introduce B. recommend C. understand D. tourism Introduce: /,ɪn.trə'dus/ Recommend: /,rek.ə'mend/ Understand: /,ʌn.dər' stænd/ Tourism: /'tʊə.rɪ.zəm/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Tourists visit our town to see the well-preserved heritage buildings in their ________ state, which is a source of pride for the community. A. original B. historical C. authentic D. modern Du khách đến thị trấn của chúng tôi để xem những tòa nhà di sản được bảo tồn tốt trong tình trạng _____ của chúng, điều này là niềm tự hào của cộng đồng. A nguyên bản B. lịch sử
C. chính hãng D. hiện đại Question 6: Local communities often come together to _________ traditional festivals, revive cultural practices and keep them alive. A. include B. damage C. propose D. restore Các cộng đồng địa phương thường tụ họp lại để ______ các lễ hội truyền thống, hồi sinh các phong tục văn hóa và giữ cho chúng không bị mai một. A. bao gồm B. phá hủy C. đề xuất D. phục hồi Question 7: The city is famous for its impressive ancient _______, which includes magnificent temples and palaces. A. architecture B. history C. landmark D. culture Thành phố nổi tiếng với ______ cổ kính ấn tượng của mình, bao gồm các đền đài và cung điện tráng lệ. A. kiến trúc B. lịch sử C. địa danh D. văn hóa Question 8: Celebrating our cultural heritage helps us ________ the diverse customs, art forms, and stories that have been passed down through generations A. relate B. contribute C. appreciate D. perform Việc kỷ niệm di sản văn hóa của chúng ta giúp chúng ta ______ sự đa dạng của các phong tục, hình thức nghệ thuật, và những câu chuyện được truyền từ đời này sang đời khác. A. liên quan B. đóng góp C. đánh giá cao, hiểu rõ giá trị D. biểu diễn Question 9: A _________ campaign was started to fund the restoration of the historical museum. A. public B. crowdfunding C. government D. performing Một chiến dịch ________ đã được khởi xướng để tài trợ cho việc phục hồi bảo tàng lịch sử. A. cộng đồng B. gây quỹ cộng đồng C. chính phủ D. biểu diễn Question 10: Visitors to the cultural fair have the opportunity to buy unique __________ crafted by local artisans.
A. landscape B. souvenir C. temple D. solution Khách tham quan hội chợ văn hóa có cơ hội mua những ________ độc đảo do nghệ nhân địa phương chế tác. A. phong cảnh B. đồ lưu niệm C. đền thờ D. giải pháp Question 11: The __________ is a traditional means of commerce in many Southeast Asian countries, attracting both locals and tourists. A. floating market B. street festival C. night market D. food festival _______ là một phương thức buôn bán truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, thu hút cả người dân địa phương và du khách. A. chợ nổi B. lễ hội đường phố C. chợ đêm D. lễ hội ẩm thực Question 12: The UNESCO committee recognized the ancient ruins as a world heritage __________ due to their cultural significance. A. treasure B. landmark C. monument D. site World heritage site-di sản thế giới Ủy ban UNESCO đã công nhận các di tích cổ là di sản thế giới _______ do có ý nghĩa văn hóa. Question 13: In an effort to __________ cultural diversity, the festival featured performances of folk singing from mixed heritage communities. A. recommend B. punish C. preserve D. reduce Nỗ lực để ________ sự đa dạng văn hóa, lễ hội đã giới thiệu các màn trình diễn âm nhạc dân gian từ các cộng đồng di sản hỗn hợp. A. khuyến nghị B. trừng phạt C. bảo tồn D. giảm bớt Question 14: To __________ the local culture, the community organized a floating market, showcasing traditional crafts and foods. A. produce B. celebrate C. promote D. preserve Để ________ văn hóa địa phương, cộng đồng đã tổ chức một chợ nổi, trưng bày các tác phẩm thủ công truyền thống và thức ăn. A. sản xuất B. kỷ niệm
C. quảng bá D. bảo tồn Question 15: By purchasing souvenirs made by local artisans, tourists can __________ to the preservation of traditional crafts. A. contribute B. relate C. adapt D. lead Bằng cách mua những đồ lưu niệm do nghệ nhân địa phương chế tác, du khách có thể _____ vào việc bảo tồn các nghệ thuật truyền thống. Question 16: The best way for visitors __________ the local culture is by attending traditional festivals and markets. A. understand and experience B. to understand and experience C. understanding and experiencing D. can understand and experience Dùng "to V0" để diễn tả mục đích Question 17: Son Doong Cave is the largest cave __________ in Phong Nha-Ke Bang National Park. A. discover B. discovering C. to discover D. to be discovered Sau so sánh nhất động từ được giản lược bằng “to v0", do có ý nghĩa bị động nên phương án cần chọn có " to be + Ved/3" Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 18: Educational programs focus on raising awareness among young generations about the importance of preserving their cultural heritage A. concentrate B. neglect C. impact D. insist Các chương trình giáo dục tập trung vào việc nâng cao nhận thức của thế hệ trẻ về tầm quan trọng của việc bảo tồn di sản văn hóa của họ. A. tập trung B. bỏ qua C. tác động D. khẳng định Question 19: Methods of preserving heritage involve actions like documenting, repairing, and involving the community to protect our cultural treasures. A. realities B. approaches C. questions D. causes Các phương pháp bảo tồn di sản bao gồm các hành động như ghi chép, sửa chữa và kêu gọi cộng đồng tham gia bảo vệ kho tàng văn hóa của chúng ta. A. thực tế B. cách thức, phương pháp C. câu hỏi D. nguyên nhân Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.