Nội dung text ĐỀ SỐ 1 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001. Câu 1. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. get around B. look up C. turn down D. cheer up Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên Câu 2. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. result from B. belong to C. get involved with D. carry out Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 3. Families often _______ traditions through generations. A. look up B. turn off C. pass down D. rush into Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 4. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. breaks down B. rushes into C. gets around D. turns up Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoat động. Câu 5. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. rely on B. pick up C. get together D. ward off Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu Câu 6. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses.
A. cut down on B. turn off C. get used to D. look around Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm. Câu 7. Students often _______ important information during lectures. A. speed up B. note down C. turn down D. get back Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 8. It's important to _______ dangerous situations. A. keep away from B. get involved with C. belong to D. speed up Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách Câu 9. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. belong to B. drop out C. come across D. get on with Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó Câu 10. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. carry out B. get used to C. rush into D. note down Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 11. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. run out of B. turn up C. get around D. work out Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt Câu 12. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. hang out with B. ward off C. rush into D. rely on Lời giải
"Hang out with" nghĩa là găp gỡ, dành thời gian với ai đó môt cách thân mật. Câu 13. Climate change _______ various factors, including human activity. A. gets around B. looks forward to C. turns down D. results from Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 14. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. get back B. work out C. drop out of D. turn down Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 15. When you're angry, it's best to _______ before speaking. A. look back on B. calm down C. get involved with D. speed up Lời giải "Calm down" nghĩa là bình tĩnh lại. Câu 16. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. get used to B. carry out C. rush into D. look back on Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng Câu 17. Students should _______ their notes before an exam. A. hand down B. get around C. turn up D. go over Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 18. Many students _______ their study abroad experiences. A. turn on B. look around C. get a lot out of D. speed up Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ
Câu 19. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. put off B. turn on C. stick with D. get back Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lại Câu 20. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. invest in B. get together C. calm down D. figure out Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp. ----HẾT---