Nội dung text Unit 5 - Friends Global (HS).docx
7 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. social networking n /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ mạng xã hội 2. forward v /ˈfɔːwəd/ gửi chuyển tiếp 3. update v /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật 4. upload v /ˌʌpˈləʊd/ đăng tải 5. subscribe v /səbˈskraɪb/ đăng ký 6. tech-savvy adj /ˌtek ˈsævi/ thành thạo về công nghệ 7. face-to-face adj /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt 8. gadget n /ˈɡædʒɪt/ thiết bị 9. software n /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm 10. handle v /ˈhændl/ xử lý 11. technical adj /ˈteknɪkl/ thuộc kỹ thuật 12. password n /ˈpɑːswɜːd/ mật khẩu 13. sensor n /ˈsensə(r)/ bộ phận cảm ứng, thiết bị cảm ứng 14. record v /ˈrekɔːd/ lưu trữ hồ sơ, dữ liệu 15. connect v /kəˈnekt/ kết nối 16. monitor v /ˈmɒnɪtə(r)/ quan sát, theo dõi 17. attach v /əˈtætʃ/ gắn, nối, ghép 18. smartwatch n /ˈsmɑːtwɒtʃ/ đồng hồ thông minh 19. tablet n /ˈtæblət/ máy tính bảng 20. social media n /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 21. interactive adj /ˌɪntərˈæktɪv/ tương tác 22. browse v /braʊz/ lướt (web) 23. addicted adj /əˈdɪktɪd/ nghiện 24. sensitive adj /ˈsensətɪv/ nhạy cảm 25. obsessed adj /əbˈses/ ám ảnh 26. criticism n /ˈkrɪtɪsɪzəm/ lời phê bình, chỉ trích 27. impaired adj /ɪmˈpeəd/ bị suy yếu (thể chất/ thần kinh) 28. digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ thuộc kỷ thuật số 29. dedicated adj /ˈdedɪkeɪtɪd/ tận tụy, tận tâm 30. obstacle n /ˈɒbstəkl/ chướng ngại vật 31. vibration n /vaɪˈbreɪʃn/ tiếng rung 32. immense adj /ɪˈmens/ to lớn 33. database n /ˈdeɪtəbeɪs/ cơ sở dử liệu 34. schedule n /ˈʃedjuːl/ lịch trình 35. curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình học 36. warning n /ˈwɔːnɪŋ/ cảnh báo 37. distracted adj /dɪˈstræktɪd/ phân tâm 38. convert v /kənˈvɜːt/ chuyển đổi 39. brainchild n /ˈbreɪntʃaɪld/ ý tưởng phát minh 40. Braille n /breɪl/ hệ thống chữ nổi 41. dictate v /dɪkˈteɪt/ đọc chép chính tả UNIT 5: TECHNOLOGY
7 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 42. persistence n /pəˈsɪstəns/ sự kiên trì 43. strictness n /ˈstrɪktnəs/ sự nghiêm khắc 44. fury n /ˈfjʊəri/ cơn thịnh nộ 45. companion n /kəmˈpænjən/ người bạn đồng hành 46. inspiration n /ˌɪnspəˈreɪʃn/ nguồn cảm hứng 47. mainstream school n /ˌmeɪnstriːm skuːl/ trường dành cho trẻ em bình thường 48. register v /ˈredʒɪstə(r)/ đăng ký 49. access v /ˈækses/ truy cập 50. message v /ˈmesɪdʒ/ gửi tin nhắn 51. storage n /ˈstɔːrɪdʒ/ lưu trừ 52. second-hand adj /ˌsekənd ˈhænd/ cũ, đã qua sử dụng 53. malware n /ˈmælweə(r)/ phần mềm độc hại 54. model v /ˈmɒdl/ mô phỏng 55. fragile adj /ˈfrædʒaɪl/ dễ vỡ, dễ hỏng 56. artificial intelligence n /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ trí tuệ nhân tạo 57. hotspot n /ˈhɒtspɒt/ điểm có thể kết nối Wifi 58. visually adv /ˈvɪʒuəli/ liên quan tới thị giác 59. wearable adj /ˈweərəbl/ có the đeo, mặc, mang được 60. nightmare n /ˈnaɪtmeə(r)/ tình huống đáng sợ, cơn ác mộng PART II. GRAMMAR 1. Quantifiers Cách dùng MANY MUCH Diễn đạt ý nghĩa là “NHIỀU” - MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of - Dùng với danh từ đếm được. MUCH = a great deal of/a large amount of... - Dùng với danh từ không đếm được. MANY + MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được). Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT ÍT” A FEW A LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT” FEW LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT VÀI” SOME ANY - Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị. - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. Diễn đạt ý nghĩa là “TẤT CẢ” ALL BOTH - Dùng để chỉ từ ba ngườỉ/vật (tất cả) trở lên. - Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả hai). Diễn đạt ý nghĩa là “KHÔNG” NONE NEITHER/EITHER - Dùng để chỉ từ ba người/vật trở lên đều không. - Dùng để chỉ cả hai người/vật đều không. Trong đó: + Neither: dùng trong câu khẳng định. + Either: dùng trong câu phủ định. Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU HẾT” MOST MOST OF - Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N
7 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) Lưu ý: MOSTLY (chủ yếu là): dùng như một trạng từ ALMOST (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ, danh từ. Diễn đạt ý nghĩa là “MỖl/MỌI” EACH EVERY EACH/EVERY: dùng với danh từ đếm được số ít - Dùng với danh từ số nhiều khi có số lượng cụ thể. Diễn đạt ý nghĩa là “CÁI KHÁC/NGƯỜI KHÁC” OTHER ANOTHER - Other + danh từ không đếm được. - Other + danh từ số nhiều - Other + ones - Others được sử dụng như đại từ. Lưu ý: Phân biệt “other” và “others”: - Theo sau “other” thường là một danh từ hoặc đại từ. - Mặt khác “others”, bản thân nó là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả. Sự khác nhau giữa THE OTHER - THE OTHERS: - The other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người,... - The others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người. - Another + danh từ số ít - Another + one - Another + số đếm + danh từ số nhiều - Another được sử dụng như đại từ 2. MUST- HAVE TO + bare infinitive MUST (phải) HAVE TO (phải) + Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school. + Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hẳn là) You have worked hard all day, you must be tired. + “mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. + Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. + Diễn tả 1 mệnh lệnh/ bắt buộc khách quan do nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thỏa hiệp. They have to leave earlier than usual. In Japan, guests have to leave their shoes at the door. + “have to” không thể thay thế “must” khi “must” mang nghĩa kết luận đương nhiên cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói. He must be mad. (I personally thought that he was mad). + “have to” dùng thay cho “must” trong những hình thức mà “must” không có He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train. 3. MODALS IN THE PAST
7 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) MODAL PERFECT