Nội dung text [C11U1] TEST 2 GV.docx
Unit 1: A LONG AND HEALTHY LIFE TEST 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. virus B. habit C. fitness D. illness A. virus /ˈvaɪrəs/ B. habit /ˈhæbɪt/ C. fitness /ˈfɪtnəs/ D. illness /ˈɪlnəs/ Question 2: A. germ B. grow C. gone D. gap A. germ /dʒɜːrm/ B. grow /ɡroʊ/ C. gone /ɡɒn/ D. gap /ɡæp/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. disease B. homework C. muscle D. treatment A. disease /dɪˈziːz/ B. homework /ˈhoʊmwɜːrk/ C. muscle /ˈmʌsəl/ D. treatment /ˈtriːtmənt/ Question 4: A. recipe B. energy C. poisoning D. infection A. recipe /ˈresəpi/ B. energy /ˈenərdʒi/ C. poisoning /ˈpɔɪzənɪŋ/ D. infection /ɪnˈfekʃən/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Many people find that they need to ______ sugary drinks and sodas to better manage their weight. A. turn down B. get over C. work out D. give up Nhiều người nhận thấy rằng họ cần phải ______ đồ uống có đường và soda để quản lý cân nặng tốt hơn. A. turn down (từ chối) B. get over (vượt qua) C. work out (tập thể dục) D. give up (từ bỏ) Question 6: People who ______ from high levels of stress are more likely to experience mental health issues A. prevent B. suffer C. expect D. deny Những người ______ mức độ căng thẳng cao hơn có nhiều khả năng gặp các vấn đề về sức khỏe tinh thần. A. prevent (ngăn ngừa) B. suffer (chịu đựng)
C. expect (mong đợi) D. deny (phủ nhận) Question 7: Drinking water ________throughout the day is crucial for supporting bodily functions. A. positively B. happily C. properly D. especially Uống nước ______ trong suốt cả ngày là điều quan trọng để hỗ trợ các chức năng của cơ thể. A. positively (một cách tích cực) B. happily (một cách vui vẻ) C. properly (một cách đúng đắn) D. especially (đặc biệt) Question 8: A balanced diet rich in essential _______ is key to maintaining a long and healthy life. A. labels B. tools C. nutrients D. organisms Một chế độ ăn uống cân bằng giàu ______ thiết yếu là chìa khóa để duy trì một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh. A. labels (nhãn) B. tools (công cụ) C. nutrients (dinh dưỡng) D. organisms (sinh vật) Question 9: She ________ a variety of fruits and vegetables in her diet for five years. A. includes B. has included C. will include D. had included Cô ấy ______ nhiều loại trái cây và rau củ trong chế độ ăn uống của mình trong năm năm. For five years-->hiện tại hoàn thành S +HAVE/HAS + VED/3 Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 12. Find Your Inner Peace: Join Our Meditation Course Today! Are you looking to reduce stress, improve focus, and enhance your overall well-being? Our expert-led meditation course is designed just for you! Over the course of five weeks, you will: Learn effective meditation techniques to calm your mind and body. Develop a (10) ________ practice that fits into your daily routine. Experience the benefits of reduced anxiety and improved mental clarity. Join us now and take the first step towards a (11)_______ and peaceful life. Sign up today and start your journey to inner tranquility! Special Offer: Enroll now and get a 10% discount on your first session! Visit our website or call us at 0123456789 to (12)_________your spot! Find your calm, one breath at a time. Question 10: A. negative B. rare C. regular D. annual Develop a (10) ________ practice that fits into your daily routine. Phát triển một thói quen ________ phù hợp với lịch trình hàng ngày của bạn. A. negative (tiêu cực) B. rare (hiếm) C. regular (thường xuyên) D. annual (hàng năm)
Question 11: A. busy B. hard-working C. frustrated D. balanced Join us now and take the first step towards a (11)_______ and peaceful life. Tham gia với chúng tôi ngay bây giờ và bước đầu tiên hướng tới một cuộc sống _______ và bình yên. A. busy (bận rộn) B. hard-working (chăm chỉ) C. frustrated (nản lòng) D. balanced (cân bằng) Question 12: A. reserve B. cancel C. secure D. postpone Visit our website or call us at 0123456789 to (12)_________your spot! Truy cập trang web của chúng tôi hoặc gọi cho chúng tôi theo số 0123456789 để _______ chỗ của bạn! A. reserve (đặt chỗ) B. cancel (hủy) C. secure (bảo đảm) D. postpone (hoãn) Announcement: COVID-19 Vaccination for Students Attention Students and Parents, We are pleased to (13)_______ that our school will be hosting a COVID-19 vaccination clinic to help protect our community. This initiative is aimed at ensuring the safety and health of our students as we navigate through these challenging times. The vaccination clinic will be held (14)_______ March 15th from 9:00 AM to 3:00 PM at the school gymnasium. To ensure a smooth process, we ask everyone to wear a mask, maintain social distancing, and arrive at their scheduled time to avoid crowding. It is also (15)________ to stay hydrated and have a light meal before coming. Question 13: A. announce B. control C. suggest D. focus We are pleased to (13)_______ that our school will be hosting a COVID-19 vaccination clinic to help protect our community. Chúng tôi vui mừng _______ rằng trường của chúng tôi sẽ tổ chức một phòng tiêm chủng COVID-19 để giúp bảo vệ cộng đồng của chúng ta. A. announce (thông báo) B. control (kiểm soát) C. suggest (đề xuất) D. focus (tập trung) Question 14: A. in B. on C. of D. with ON + tháng ngày Question 15: A. advise B. advice C. advisable D. advisedly Sau tobe dùng tính từ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. In addition, avoiding smoking and limiting alcohol consumption are crucial for lung and liver health. b. Overall, adopting these habits can lead to a significantly improved quality of life.
c. Drinking plenty of water is also vital for maintaining proper hydration and bodily functions. d. Furthermore, regular medical check-ups can catch potential health issues early on. e. Living a healthy lifestyle involves multiple factors that contribute to physical and mental well-being. A. e - c - a - d – b B. c - e - a - d - b C. e - d - c - a – b D. a - e - c - d – b • e giới thiệu ý chính: "Sống một lối sống lành mạnh bao gồm nhiều yếu tố đóng góp vào sức khỏe thể chất và tinh thần." • c tiếp nối với một khía cạnh cụ thể: "Uống nhiều nước cũng rất quan trọng để duy trì sự hydrat hóa và các chức năng của cơ thể." • a bổ sung thêm một yếu tố quan trọng khác: "Ngoài ra, tránh hút thuốc và hạn chế tiêu thụ rượu là rất quan trọng cho sức khỏe của phổi và gan." • d cung cấp một điểm quan trọng bổ sung: "Hơn nữa, kiểm tra sức khỏe định kỳ có thể phát hiện các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn từ sớm." • b kết luận với lợi ích tổng thể: "Nhìn chung, việc áp dụng những thói quen này có thể dẫn đến một chất lượng cuộc sống được cải thiện đáng kể." Question 17: a. I’ve come to realize how important it is to cherish and maintain our mental health. b. Engaging in regular exercise not only benefits the body but also boosts mental well-being. c. Moreover, surrounding oneself with positive relationships can have a profound impact on overall happiness. d. Dear Alex, I hope you’re doing well! Lately, I’ve been thinking a lot about our conversations on mental health. e. Lastly, taking time for hobbies and activities we enjoy can greatly enhance our quality of life. f. I look forward to hearing your thoughts on this. A. b - d - a - e - c – f B. d - a - c - e - b - f C. d - a - b - c - e – f D. a - d - c - e - b - f • d bắt đầu với lời chào và giới thiệu: "Bạn Alex thân mến, tôi hy vọng bạn đang khỏe! Gần đây, tôi đã suy nghĩ rất nhiều về những cuộc trò chuyện của chúng ta về sức khỏe tâm thần." • a tiếp nối với một sự suy ngẫm: "Tôi đã nhận ra rằng việc trân trọng và duy trì sức khỏe tâm thần của chúng ta quan trọng đến mức nào." • b bổ sung thêm một điểm: "Tham gia tập thể dục đều đặn không chỉ có lợi cho cơ thể mà còn tăng cường sức khỏe tinh thần." • c cung cấp một khía cạnh bổ sung: "Hơn nữa, bao quanh mình bằng những mối quan hệ tích cực có thể có ảnh hưởng sâu sắc đến hạnh phúc tổng thể." • e bao gồm điểm cuối cùng: "Cuối cùng, dành thời gian cho những sở thích và hoạt động mà chúng ta yêu thích có thể cải thiện đáng kể chất lượng cuộc sống của chúng ta." • f kết thúc bức thư: "Tôi mong đợi được nghe những suy nghĩ của bạn về điều này." Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23. Some people have trouble falling asleep, and one significant reason for this issue may be related to the food they consume at night. The types of foods eaten in the evening can have a substantial impact on one's ability to