PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 36. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ BẮC GIANG L1.docx

Trang 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 08 trang THI THỬ TNTHPTQG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Khoa học tự nhiên Bài thi: Sinh học Thời gian: 50 Phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………………………………………… Câu 81: Thời gian sống thực tế của 1 cá thể trong quần thể được gọi là? A. tuổi quần thể. B. tuổi đang sinh sản. C. tuổi sinh thái. D. tuổi sinh lí. Câu 82: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, động vật lên cạn ở đại? A. Nguyên sinh.  B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Trung sinh. Câu 83: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI bị đột biến thanh NST có trinh tự là: CDEFG*HI. Đây là dạng đột biến nào? A. đảo đoạn B. chuyển đoạn C. lặp đoạn D. mất đoạn Câu 84: Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây, người ta chia động vật thành động vật hằng nhật và nhôm động vật biến nhiệt ? A. Gió. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm. Câu 85: Động vật nào dưới đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Châu chấu. B. Ếch đồng. C. Thỏ. D. Thằn lằn. Câu 86: Ở đậu Hà Lan, tính trạng nào sau đây tương phản với tính trạng hạt vàng? A. Hạt trơn. B. Hoa trắng. C. Hạt xanh. D. Hạt nhăn. Câu 87: Trong một khu rừng nhiệt đới, một đám cháy nhỏ đã làm chết các cây thân gỗ, tạo ra một khoảng trống có diện tích khoảng 100 m 2 . Các nhà khoa học đã khoanh vùng khu vực này không cho động vật xâm nhập và tiến hành nghiên cứu sự thay đổi số lượng loài thực vật trong khu vực theo thời gian, bắt đầu từ sau khi kết thúc cháy rừng. Kết quả nghiên cứu được mô tả trong đồ thị bên. Hãy cho biết phát biểu sau đây không đúng? A. Số lượng loài thực vật tăng dần theo thời gian nghiên cứu. B. Ở giai đoạn 1, ổ sinh thái của các loài thực vật có xu hướng hẹp dần. C. Ở giai đoạn 2, mức độ cạnh tranh giữa các loài ngày càng gay gắt. D. Ở giai đoạn 3, một vài loài thực vật phát triển quá mạnh làm ức chế sự phát triển của loài khác. Câu 88: Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, các cặp NST được kí hiệu A, a; B, b; D, d và E, e. Cá thể có bộ NST nào dưới đây là thể ba nhiễm? A. AabDdEe. B. AABbddee. C. aaBbddee. D. AaaBbDdee. Câu 89: Trong ruột lúa, lúa và cỏ lồng vực cùng hút nước và các ion khoáng từ đất để tổng hợp các chất hữu cơ. Mối quan hệ giữa lúa và cỏ lồng vực thuộc quan hệ A. hợp tác B. cạnh tranh C. hội sinh D. kí sinh Câu 90: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào dưới đây thuộc quan hệ hỗ trợ các loài? A. ức chế - cảm nhiễm B. cạnh tranh C. kí sinh D. cộng sinh Câu 91: Ở thực vật, thoát hơi nước chủ yếu qua con đường nào dưới đây? A. lông hút B. tế bào bần C. cutin D. khí khổng
Trang 2 Câu 92: Bảng dưới đây là kết quả phân tích thành phần phần trăm (%) các loại nucleotit của bốn sợ đơn ADN và một phân tử mARN: A G X T U Sợ ADN 1 19,1 26 31 23,9 0 Sợ ADN 2 24,3 30,8 25,9 19 0 Sợi ADN 3 20,5 25,2 29,8 24,5 0 Sợi ADN 4 19 30,8 25,9 24,3 0 mARN 19 25,9 30,8 0 24,3 Trong 4 sợi ADN, sợi nào có thể làm khuôn tổng hợp nên mARN? A. Sợi ADN 3. B. Sợi ADN 2. C. Sợi ADN 4. D. Sợi ADN 1. Câu 93: Bằng chứng tiến hóa nào dưới đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. B. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. C. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. D. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 94: Một quần thể thực vật có thanh phần kiểu gen: 0,2AA: 0,2Aa: 0,6aa. Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể này là? A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2. Câu 95: Dạng đột biến điểm nào dưới đây làm tăng số liên kết hidro của gen? A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X bằng cặp X – G.  B. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X. C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp T – A. D. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A – T. Câu 96: Trong kĩ thuật chuyển gen vào vi khuẩn E.coli, để nhận biết tế bào chứa ADN tái tổ hợp hay chưa, các nhà khoa học phải chọn thể truyền có: A. gen điều hòa. B. gen đánh dấu. C. gen ngoài nhân. D. gen cần chuyển. Câu 97: Trong quá trình nhân đôi AD, nucleotit guanin của môi trường nội bào liên kết bổ sung với nucleotit nào dưới đây của mạch làm khuôn? A. Xitozin. B. Timin. C. Andenin. D. Guanin. Câu 98: Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen DDEe và cừu cho nhân tế bào có kiểu gen DdEe có thể tạo ra con có kiểu gen A. DDEE. B. DDee. C. DdEe. D. DDE. Câu 99: Biểu đồ dưới đây thể hiện lượng khí khổng đóng và mở của 1 loài thực vật trong 24 giờ. Kết luận nào dưới đây đung khi phân tích số liệu trong biểu đồ này?
Trang 3 A. Thoát hơi nước không xảy ra vào ban đêm. B. Khí khổng mở khi cường độ ánh sáng tăng. C. Khí khổng mở khi nhiệt độ tăng. D. Trao đổi khí ở cây xảy ra khi khí khổng mở. Câu 100: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào dưới đây không đung A. Các yếu tố ngẫu nhiên không làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. C. Tiến hóa nhỏ sẽ xảy ra khi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác. D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật. Câu 101: Hình dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là không đúng: A. Quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực. B. Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuôn trên gen cấu trúc. C. Sự ghép nối các exon có thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành. D. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào. Câu 102: Ở ruồi giấm thực hiện phép lai P: MMmP:XX x XY tạo ra 1F . Theo lý thuyết 1F có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 103: Ở người, sau khi vận động thể thao, nồng độ glucôzơ trong máu giảm, tuyến tụy tiết ra loại hoocmôn nào sau đây để chuyển glicogen ở gan thành glucôzơ đưa vào máu làm cho nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên dẫn đến duy trì ở mức ổn định? A. Ostrôgen. B. Tirôxin. C. Insulin. D. Glucagôn. Câu 104: Cơ quan tương tự ở các loài khác nhau có đặc điểm nào dưới đây? A. Có chức năng hoàn toàn khác nhau. B. Là bằng chứng tiến hóa bào học. C. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc. D. Là bằng chứng tiến hóa trực tiếp. Câu 105: Quá trình hình thành các loại B, C, D từ loài A (loài gốc) được mô tả ở hình dưới. Phân tích hình này, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Các cá thể của loài A ở đảo I có thể mang một số alen đặc trưng mà các cá thể của loài A ở đất liền không có. 2. Khoảng cách giữa các đảo có thể là yếu tố duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể ở đảo I, đảo II và đảo III.
Trang 4 3. Vốn gen của các quần thể thuộc loài B ở đảo I, đảo II và đảo III phân hóa theo cùng 1 hướng. 4. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gây ra những thay đổi về vốn gen của một quần thể. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 106: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên? A. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh  B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con của họ đều bình thường.  C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì bà nội bị bệnh. Câu 107: Nghiên cứu ổ sinh thái về số lượng và kích thước thức ăn trong môi trường của 4 loài sinh vật, ta có các đồ thị trong hình sau. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây không đúng? A. Loài 3 là loài có sự cạnh tranh với nhiều loài nhất trên sơ đồ. B. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về loài 3 với loài 4. C. Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4. D. Nếu các loài trên cùng nguồn thì loài này đã tiến hóa phân li. Câu 108: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác Câu 109: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập qui định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B qui định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả hai gen A và B qui định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F 1 . Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử. Theo lý thuyết, trên mỗi cây F 1  không thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào dưới đây? A. 100% hạt màu đỏ B. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng D. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng Câu 110: Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây tạo ra đời con có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 25% A. AA x Aa. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. Aa x Aa. Câu 111: Sau khi đanh bắt cá tại một hồ, người ra đã thống kê tỷ lệ cá ở các độ tuổi và biểu diễn bằng tháp tuổi sau: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về tháp tuổi này?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.