Nội dung text UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE.pdf
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE LANGUAGE FOCUS Grammar Future simple Possissive Pronouns Pronunciation Sentence stress GRAMMAR I. FUTURE SIMPLE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN) 1. Cấu trúc thì tương lai đơn (+) S + will + V + O (-) S + will not (won’t) + V + O Cấu trúc (?) Will + S + V + O? Yes, S + will No, S + won’t 2. Cách sử dụng thì Tương lai đơn Diễn tả một quyết định, ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói We will move to our new flat next Sunday. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn She will come here tomorrow. Cách sử dụng Dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Will you go out for dinner with me? 3. Dấu hiệu nhận biết - Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future, perhaps, maybe, probably - In + khoảng thời gian - In + năm (tương lai) / In + sô + years' time - S + think, promise, hope, expect... (chia động từ theo chủ ngữ S) II. POSSESSIVE PRONOUNS (ĐẠI TỪ SỞ HỮU)
Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I We My Mine We Us Our Ours You You Your Yours They Them Their Theirs She Her Her Hers He Him His His It It Its Its Cách sử dụng Để tránh việc nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Không được dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Her shirt is white, and mine is blue. Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive). He is a friend of mine. Cách sử dụng Dùng ở cuối các lá thư như một qui ước. Trường hợp này người ta chỉ dùng ngôi thứ hai Yours sincerely, Yours faithfully, PRONUNCIATION Sentence stress (Trọng âm câu). Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm, mà câu cũng có trọng âm. Trọng âm câu đóng vai trò rất quan trọng, vì khi nói, từ mà người nói nhấn trọng âm cũng như cách đánh trọng âm vào cùng một từ có thê làm thay đổi hoàn toàn nghĩa hàm chứa trong câu nói. Những từ được nhấn trọng âm thì thường phát âm to, rõ ràng và chậm hơn những từ còn lại. Quy tắc nhấn trọng âm câu được liệt kê trong bảng sau: Nhấn trọng tâm vào từ chính (từ mang nghĩa) - Content word. Danh từ (nouns) Động từ chính (main verbs) Tính từ (adjectives) book, car, polices, eat, have beautiful, nice
Trạng từ (Adverbs, trừ trạng từ tần suất) Từ phủ định (negatives) carefully, quickly not, never Không nhấn trọng âm vào từ chức năng - Function/Structure words. Giới từ (prepositions) Trợ động từ (Auxiliary verbs) Liên từ (Conjunctions) Từ hạn định (Determiners) Đại từ (pronouns) in, on, at... do, does... and, or, but a, an, the I, me, him Nhịp giữa các từ được nhấn trong âm câu là như nhau. Ex: She is TALKING to her PARENTS. EXERCISE A. PHONETICS I. Decide whether the bold syllables are stressed (S) or unstressed (U). 1. I think driverless car is safe. 2. People spend too much on travelling. 3. I hope there won’t be traffic jams. 4. Transportation in the future will be very different. 5. She last travelled to school by bus yesterday. 6. Future means of transport will use battery. 7. Driverless car will be the next generation of transport. 8. Scientists will invent a personal flying machine. II. Choose a word in each line that has different stress pattern. 1. A. believe B. avoid C. prefer D. happen 2. A. expensive B. wonderland C. favourite D. driverless 3. A. system B. transport C. future D. traffic 4. A. appearance B. pollution C. personal D. opinion 5. A. teleporter B. available C. environment D. electrical B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Write the means of transport for their following meanings.
skyTrain underground train bullet train plane hyperloop ferry bamboo-copter lorry 1. A toy that can fly up for a while 2. A form of transport that goes by air 3. A system of trains that travel under the ground 4. Two or more gliders pulled in line by an airplane 5. A ship that transports people and vehicles from one place to another 6. A large vehicle that transports things by road 7. A series of tubes through which a pod can travel passengers or cargo at a very high speed 8. A high-speed train with a bullet nose travelling long distances at high speed II. Choose the correct answer to complete the sentences. 1. My father always ______________ the car carefully whenever he takes me to school. (drives/ rides) 2. Future car may run on ______________ batteries or solar panels on its roof. (solar-powered/ wind- powered) 3. We don’t need a real driver in a ______________ car because an intelligent computer can control it. (driverless/ human driver) 4. A hot ______________ is a type of aircraft, which is lifted by heating the air insides. (air balloon/ spaceship) 5. They will invent a vehicle that can fly in the air, run on the road, and dive ______________. (underwater/ underground) 6. Although the ______________ train travels at 350 km/h, it’s very safe and quiet. (slow/ high-speed) 7. Is it possible to understand whether a car runs ______________ petrol or diesel? (on/ with) 8. Most ______________ have one large rotor in the front and a smaller one in the back. (helicopters/ airplanes) III. Complete the sentences with the verbs from the box. drive rides fly sail pedaled crashed float flopped hovers piloted 1. My brother ______________ to school on his bicycle. 2. Yesterday afternoon, we rented a swan boat and ______________ around the lake.