PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề 22.docx

Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 22 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một người đi xe máy dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong một thời gian nhất định. Người đó tính rằng nếu đi với vận tốc 45 km/h thì sẽ tới B chậm mất nửa giờ, nhưng đi với vận tốc 60 km/h thì sẽ tới B sớm hơn 45 phút. Nếu gọi độ dài quãng đường AB là  kmX và thời gian dự định đi của người đó là  hy thì biểu thức biểu thị thời gian đi của người đó nếu đi với vận tốc 45 km/h là? A. 60 X B. 45x C. 45x D. 45 x Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình 1211mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d trùng với trục hoành. A. 1m B. 1m C. 1 2m D. 1 2m Câu 3: Xét tam giác ABC vuông tại C có: ,lAB . Khi đó sin và sin ; A. sin;cos B. cos;sin C. cos; cos D. sin ;sin Câu 4: Giải tam giác ABC vuông tại B . Cho biết 15 cm,52ACA∘ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 038,9,2 cm,12,4 cmCABBC B. 038,9,8 cm,12,4 cmCABBC C. 038,8,4 cm,10,5 cmCABBC D. 038,9,2 cm,11,8 cmCABBC Câu 5: Chọn khẳng định đúng A. 3279 B. 3273 C. 3273 D. 3279 Câu 6: Thu gọn 33125a ta được: A. 5a B. 5a C. 325a D. 25 a Câu 7: Hai tiếp tuyến tại hai điểm B,C của một đường tròn O cắt nhau tại A tạo thành BAC50∘ . Số đo của góc BOC bằng A. 40∘ B. 130∘ C. 30∘ D. 310∘ Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 2212xx là: A. 1 B. 3 C. - 2 . D. -3 . Câu 9: Nếu MN là một dây cung của đường tròn ;3O thì: A. 3MN . B. 3MN . C. 3MN D. 3MN . Câu 10: Độ dài cung 120∘ của đường tròn có bán kính 3 cm là A. 3 cm . B. 4 cm C. cm . D. 2 cm . Câu 11: Cho hai đường tròn ;5O và ;5O cắt nhau tại A và B . Biết 8OO . Độ dài dây cung AB là:
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 5 cm Câu 12: Phương trình 2x3123x có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 B. 1 C. Vô số nghiệm. D. 2 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một canô ngược dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h , sau đó lại xuôi từ bến B trở về bến A . Thời gian canô ngược dòng từ A đến B nhiều hơn thời gian canô xuôi dòng từ B trở về A là 2 giờ 30 phút. Biết vận tốc dòng nước là 4 km/h , vận tốc riêng của canô lúc xuôi dòng và lúc ngược dòng bằng nhau. Gọi vận tốc thực của ca nồ là  km/h,4xx . a) Vận tốc của canô lúc xuôi dòng là 34 km/h . b) Gọi thời gian ca nô đi xuôi dòng là y ( giờ); 0y . Khi đó phương trình bài toán là 38302,5yy . c) Khoảng cách giữa hai bến A và B là 356 km . d) Phương trình biểu diễn canô ngược dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h là 430x . Câu 2: Trong các khẳng định sau: khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) 2AA khi A0 b) ABAB c) 2AA khi A0 d) 0ABAB Câu 3: Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) 2(2)727 b) 2(2)72727 c) 2(2)72.72.714 d) 2(2)72.714 Câu 4: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng B nằm giữa A và C . a) Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC . b) Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC . c) Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC . d) Hai đường tròn đường kính AB và đường kính BC tiếp xúc ngoài tai điểm B PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Hai ca nô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 85 km và đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc thật của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9 km/h và vận tốc dòng nước là 3 km/h . Gọi vận tốc thật của ca nô đi ngược dòng là  km/hx , vận tốc ca nô đi xuôi dòng là 9 km/h;3xx . Phương trình của bài toán là 553?85 33xx Câu 2: Cho hai đường tròn O;4 cm và O;11 cm .Biết khoảng cách 'OO2a3 cm với a là số thực dương. Tìm a để hai đường tròn tiếp xúc trong. Câu 3: Kết quả của phép tính 2(234)12 là Câu 4: Kết quả của phép tính 24 2 2 75 5 5 ab b a  với 0a là

PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Vì S t V nên biểu thức biểu thị thời gian đi của người đó nếu đi với vận tốc 45 km/h là 45 x Câu 2: B Lời giải: Để đường thẳng d song song với trục hoành khi 10m suy ra 1m Câu 3: C Lời giải: Ta có ,tAlB là 2 góc nhọn phụ nhau. Nên sin góc nọ là cos góc kia. Câu 4: D Lời giải: Ta có ABC vuông tại 90BAC∘ Mà 05238AC∘ 0 sin15sin389,2 cmABACC 0 sin15sin5211,8 cmBCACA Câu 5: C Lời giải: Ta có 3332733 Câu 6: A Lời giải:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.