PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1 (1).pdf

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1 ĐỀ TRƯỜNG SỞ 2025 ĐỀ SỐ 03: ĐỀ THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG – LẦN 1 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. NAP 1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của ...(1)... Trong phân tử hợp chất hữu cơ, liên kết hóa học chủ yếu giữa các nguyên tử là liên kết ...(2)....Các cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống (1), (2) lần lượt là A. carbon, ion. B. carbon, cộng hóa trị. C. hydrogen, ion. D. hydrogen, cộng hóa trị. NAP 2. Khi cho C2H5NH2 tác dụng với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo thành alcohol và giải phóng khí nào sau đây? A. N2. B. H2. C. O2. D. NO2. NAP 3. Xét cấu tạo và tên gọi nào sau đây không đúng? A. CH3COOC2H5: ethyl acetate. B. CH3COOCH2C6H5: phenyl acetate. C. CH2=CHCOOCH3: methyl acrylate. D. HCOOCH=CH2: vinyl formate. NAP 4. Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím đổi màu: A. Alanine. B. Valine. C. Glycine. D. Lysine. NAP 5. Một chất giặt rửa tổng hợp có công thức là CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na. Nhóm nào sau đây được gọi là nhóm ưa nước? A. CH3-. B. -CH2-. C. -C6H4-. D. -SO3Na. NAP 6. Trong môi trường acid, phản ứng ester hóa giữa acetic acid với ethyl alcohol và phản ứng thủy phân ester ethyl acetate là thuận nghịch của nhau. Sơ đồ phản ứng thuận nghịch được biểu diễn sau: Nguyên tử oxygen trong phân tử H2O có nguồn gốc từ A. acetic acid. B. ethyl alcohol. C. sulfuric acid. D. acetic acid hoặc ethyl alcohol. NAP 7. Thủy phân hoàn toàn methyl propionate trong dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3CH2COONa và CH3CH2OH. B. CH3COONa và CH3CH2OH. C. CH3CH2COOH và CH3OH. D. CH3CH2COONa và CH3OH. NAP 8. Enzyme là chất xúc tác sinh học quan trọng trong các phản ứng sinh hóa. Phát biểu nào sau đây về enzyme là sai? A. Enzyme chỉ hoạt động hiệu quả trong một khoảng nhiệt độ và pH nhất định. B. Enzyme có tính đặc hiệu, mỗi enzyme chỉ xúc tác cho một hay một số phản ứng sinh hóa nhất định. C. Khi tham gia phản ứng, enzyme bị biến đổi về mặt hóa học và mất đi hoạt tính xúc sau phản ứng. D. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công NAP 9. Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide? A. Glucose. B. Fructose. C. Maltose. D. Cellulose. NAP 10. Phản ứng của glucose với thuốc thử Tollens còn được gọi là phản ứng A. ester hóa. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương. NAP 11. Công thức cấu tạo thu gọn của alanine là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3COONH4. NAP 12. Phản ứng nào sau đây giữ nguyên mạch polymer? NAP 13. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như sau: Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạch vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử hydrogen trong một phân tử nicotin là A. 14. B. 16. C. 10. D. 8. Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 14 – 15: Geranyl acetate là hợp chất hữu cơ có trong tinh dầu hoa hồng và được sử dụng nhiều trong mĩ phẩm. Trong công nghiệp, geranyl acetate được điều chế theo sơ đồ sau: NAP 14. Công thức phân tử của geranyl acetate là A. C12H18O2. B. C12H20O2. C. C12H22O2. D. C11H18O2. NAP 15. Trong các điều kiện tối ưu, hiệu suất tối đa của phản ứng ester hóa giữa geraniol và acetic anhydride để tạo ra geranyl acetate có thể đạt đến 98-99%. Khối lượng geranyl acetate thu được từ 100 kg geraniol với hiệu suất chuyển hóa theo geraniol đạt 98% là A. 128,24 kg. B. 124,73 kg. C. 122,54 kg. D. 112,52 kg. NAP 16. Chế biến đường từ mía được thực hiện qua các giai đoạn sau:

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công a. Cấu trúc ion lưỡng cực của phân tử alliin là b. Alliin là một amino acid no, mạch hở chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2. c. Allicin không thuộc loại amino acid. d. Một người ăn 50 gam tỏi tươi mỗi ngày để hỗ trợ sức khỏe. Tỏi chứa 0,2% Alliin (tính theo khối lượng). Trong cơ thể, chỉ 80% Alliin được hấp thu. Lượng Alliin cơ thể người đó hấp thu được từ 50 gam tỏi tươi là 0,09 gam. NAP 3. Cho các phát biểu sau về amine a. Tất cả các amine đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. b. Để rửa sạch ống nghiệm chứa aniline, có thể dùng dung dịch HCl. c. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia. d. Cu(OH)2 tan trong dung dịch ethylamine do tạo thành phức chất. NAP 4. Phản ứng thủy phân ester trong môi trường kiềm được biểu diễn như sau: R-COO-R’ + NaOH o ⎯⎯→t R-COONa + R’OH Một nhóm học sinh dự đoán “nồng độ NaOH càng lớn thì tốc độ phản ứng thủy phân càng lớn”. Từ đó, học sinh tiến hành thí nghiệm ở nhiệt độ không đổi (60oC) nhưng thay đổi nồng độ NaOH để kiểm tra dự đoán trên như sau: Bước 1: Thêm 4 mL ethyl acetate (d = 0,9 g/mL) vào một ống nghiệm chứa 20 mL dung dịch NaOH nồng độ C (mol/L). Các giá trị nồng độ này không giống nhau giữa các thí nghiệm. Bước 2: Ngâm ống nghiệm trong nồi nước nóng (nhiệt độ nước khoảng 60oC) và đo thời gian cho đến khi phần chất lỏng trong ống nghiệm trở lên đồng nhất. Kết quả thí nghiệm được cho ở bảng sau: Nồng độ NaOH(mol/L) 4 3,6 3,2 2,8 2,4 2,0 Thời gian hỗn hợp đồng nhất (phút) 5,2 6,0 7,0 8,2 9,5 11,0 a. Sau bước 1, phần chất lỏng trong các ống nghiệm tách thành hai lớp. b. Phản ứng thủy phân ethyl acetate xảy ra ở bước 2 của các thí nghiệm. c. Phản ứng thủy phân hoàn toàn tại thời điểm hỗn hợp trong ống nghiệm đồng nhất. d. Kết quả thí nghiệm chứng tỏ dự đoán của học sinh ban đầu là chính xác. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. NAP 1. Cho các chất sau: triolein, saccharose, amylopectin, methyl acetate, fructose, cellulose. Có bao nhiêu chất bị thủy phân trong môi trường acid?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.