PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 05 UNIT 2 A MULTICULTURAL WORLD.docx


specialty /'kærəktər/ n đặc sản 22. blend blended  /blend/ /ˈblen.dɪd/ v adj trộn đã được trộn 23. element  /ˈel.ə.mənt/ n yếu tố, phần tử 24. reflect reflection /rɪˈflekt/ /rɪˈflek.ʃən/ v n phản ánh, phản chiếu sự phản chiếu 25. appreciate appreciation /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ v n đánh giá cao, cảm kích sự cảm kích 26. barrier language barrier / ber.i.ɚ/  /ˈlæŋ.ɡwɪdʒˈber.i.ɚ/ n np rào cản rào cản ngôn ngữ 27. destruction destroy /dɪˈstrʌk.ʃən/ /di'strɔi/  n v sự phá hủy phá hủy 28. celebrate celebration /ˈselɪbreɪt/  /ˌsel.ɪˈbreɪ.ʃən/ v n tổ chức lễ kỷ niệm 29. profession professional /prəˈfeʃ.ən/ /prəˈfeʃənl/  n adj nghề nghiệp chuyên nghiệp 30. cuisine /kwɪˈziːn/ n ẩm thực 31. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ v/n trao đổi, giao dịch 32. spicy /ˈspaɪ.si/ adj cay 33. extracurricular activity /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lɚ/ /ækˈtɪv.ə.t̬i/ np hoạt động ngoại khóa 34. confusion /kənˈfjuː.ʒən/ n lú lẫn, sự nhầm lẫn 35. unfamiliar /ʌn.fəˈmɪl.i.jɚ/ adj không quen thuộc, lạ lẫm 36. insulting /ɪnˈsʌl.tɪŋ/ adj mang tính xúc phạm, lãng mạ 37. booth /buːð/ n gian hàng 38. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/  n quà lưu niệm 39. meatball /ˈmiːtbɔːl/ n thịt viên 40. spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/  n nem 41. fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/ n.p cá và khoai tây chiên 42. separate /ˈseprət/  adj riêng biệt 43. fair /feə(r)/ n hội chợ 44. origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/  n nguồn gốc 45. crowd /kraʊd/ n đám đông 46. captivate /ˈkæp.tɪ.veɪt/ v thu hút 47. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ n nguyên liệu, thành phần 48. globalisation /ˌɡləʊbəlɪˈzeɪʃən/  n toàn cầu hóa 49. influence /ˈɪnfluəns/  n ảnh hưởng 50. unique /juˈniːk/  adj độc đáo 51. stall /stɔːl/  n quầy hàng 52. childish /ˈtʃaɪl.dɪʃ/  adj trẻ con, ấu trĩ 53. ban /bæn/  v cấm 54. illegal /ɪˈliːɡl/  adj bất hợp pháp 55. deal with /diːl wɪð/  phr.v đối phó với 56. find out /faɪnd ˈaʊt/  phr.v tìm ra 57. interact with /ˌɪn.təˈrækt wɪð/  phr.v tương tác với 58. open mind /ˌəʊ.pən ˈmaɪnd/  n.p tâm trí cởi mở
ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1. in many respects xét trên nhiều phương diện 2. gain popularity trở nên nổi tiếng 3. thanks to sth nhờ có điều gì 4. be captivated by sth bị quyến rũ bởi cái gì 5. around the globe toàn cầu 6. bring sb together mang ai đó lại với nhau 7. be on the rise tiếp tục phát triển, tăng trưởng 8. keep up with sth theo kịp cái gì đó 9. in general nói chung, tổng quát 10. lose one's sense of sth mất cảm giác về cái gì 11. by contrast ngược lại, trái lại 12. take sth seriously coi trọng điều gì đó 13. sense of identity tinh thần bản sắc 14. a wide range of something đa dạng thứ gì B. GRAMMAR. MẠO TỪ A/AN ❖ Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó: ⮚ a dùng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm. ⮚ an dùng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm. ❖ Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là "một". ❖ Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. ❖ Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng. ❖ Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/an: a uniform, a university, an hour, an honest man, a one-eyed man, a one-way road, a useful way, an SOS, a union, a unit, a European, an M.A, an honorable man THE ❖ Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi. ❖ Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau. ❖ Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất. ❖ Dùng trước số thứ tự. ❖ Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều. ❖ Dùng trước tên của các quốc gia tận cùng bằng –s, dùng trước US(A) (United States (of America)), UK (United Kingdom). ❖ Dùng trước tên của các loại nhạc cụ ❖ Dùng trước tên của các địa điểm công cộng. ❖ Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ. ❖ Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.