PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 4 - Friends Global (HS).docx

3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. bungalow (n) /ˈbʌŋɡələʊ/ nhà một tầng/nhà gỗ 2. detached house (n) /dɪˈtætʃt/ nhà ở riêng lẻ 3. farmhouse (n) /ˈfɑːmhaʊs/ trang trại 4. flat (n) /flæt/ căn hộ 5. houseboat (n) /ˈhaʊsbəʊt/ nhà thuyền 6. mansion (n) /ˈmænʃn/ biệt thự 7. mobile home (n) /ˌməʊbaɪl ˈhəʊm/ nhà di động 8. semi-detached house (n) /ˌsemi dɪˈtætʃt/ nhà liền kề 9. terraced house (n) /ˌterəst ˈhaʊs/ nhà bậc thang 10. thatched cottage (n) /θætʃt/ nhà tranh lợp mái 11. villa (n) /ˈvɪlə/ biệt thự 12. attic (n) /ˈætɪk/ gác xép 13. balcony (n) /ˈbælkəni/ ban công 14. basement (n) /ˈbeɪsmənt/ tầng hầm 15. cellar (n) /ˈselə(r)/ hầm 16. conservatory (n) /kənˈsɜːvətri/ nhà kính trồng cây 17. drive (n) /draɪv/ đường đi trong sân nhà 18. extension (n) /ɪkˈstenʃn/ phòng mở rộng 19. flower bed (n) /ˈflaʊə bed/ khu vực trồng hoa 20. hall (n) /hɔːl/ sảnh 21. hedge (n) /hedʒ/ bờ cây, bụi cây 22. landing (n) /ˈlændɪŋ/ đầu cầu thang 23. lawn (n) /lɔːn/ bãi cỏ 24. patio (n) /ˈpætiəʊ/ hiên nhà 25. pond (n) /pɒnd/ ao 26. porch (n) /pɔːtʃ/ mái hiên 27. shutters (n) /ˈʃʌtə(r)/ cánh cửa chớp 28. sliding door (n) /ˌslaɪdɪŋ ˈdɔː(r)/ cửa trượt 29. beautifully restored (v) /rɪˈstɔː(r)/ khôi phục đẹp đẽ 30. charming (adj) /ˈtʃɑːmɪŋ/ quyến rũ 31. contemporary (adj) /kənˈtemprəri/ hiện đại 32. cosy (adj) /ˈkəʊzi/ ấm áp 33. cramped (adj) /kræmpt/ chật chội 34. dilapidated (adj) /dɪˈlæpɪdeɪtɪd/ đổ nát 35. popular/lively area (n) /ˈlaɪvli/ khu vực sôi động 36. remote (adj) /rɪˈməʊt/ hẻo lánh 37. spacious (adj) /ˈspeɪʃəs/ rộng rãi 38. substantial (adj) /səbˈstænʃl/ đáng kể 39. tiny (adj) /ˈtaɪni/ nhỏ 40. ceramic (adj) /səˈræmɪk/ làm bằng gốm UNIT 4: HOME
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 41. deem (v) /diːm/ xem như, cho rằng 42. ignore (v) /ɪɡˈnɔː(r)/ không quan tâm đến 43. hygiene (n) /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh 44. designate (v) /ˈdezɪɡneɪt/ đặt tên, gọi tên, chĩ rõ 45. cliff (n) /klɪf/ vách đá 46. metal (n) /ˈmetl/ kim loại 47. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ hùng vĩ 48. unique (adj) /juˈniːk/ độc nhất, đặc biệt 49. moat (n) /məʊt/ hào nước 50. perimeter (n) /pəˈrɪmɪtə(r)/ vành đai 51. stackable (adj) /ˈstæk.ə.bəl/ có thể được xếp chồng lên nhau 52. bedside table (n) /ˌbedsaɪd ˈteɪbl/ bàn cạnh giường ngủ 53. bookcase (n) /ˈbʊkkeɪs/ kệ sách 54. bunk bed (n) /bʌŋk/ giường ngủ 55. curtains (n) /ˈkɜːtn/ màn cửa 56. cushion (n) /ˈkʊʃn/ đệm, gối 57. double bed (n) /ˈdʌbl/ giường đôi 58. duvet (n) /ˈduːveɪ/ mền,chăn 59. hook (n) /hʊk/ cái móc 60. kitchen cupboard (n) /ˈkʌbəd/ tủ đựng chén, đĩa 61. lamp (n) /læmp/ đèn 62. pillow (n) /ˈpɪləʊ/ gối ngủ 63. suppose (v) /səˈpəʊz/ giả định 64. surreal (adj) /səˈriːəl/ rất kì lạ, giống như trong mơ 65. citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành lũy 66. complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu liên hợp 67. concentric (adj) /kənˈsentrɪk/ đồng tâm 68. dynasty (n) /ˈdɪnəsti/ vương triều 69. expenditure (n) /ɪkˈspendɪtʃə(r)/ việc tiêu tiền, khoản chi tiêu 70. reign (n) /reɪn/ triều đại 71. shield (n) /ʃiːld/ vật bảo vệ, rào chắn  COLLOCATIONS: DO/ MAKE/ TAKE DO 1. do yoga /dəʊ 'jəʊgə/ tập yoga 2. do damage /dəʊ 'dæmidʒ/ làm hỏng, làm hư hại 3. do + tốc độ (150 km/h) chạy xe với tốc độ bao nhiêu 4. do research /dəʊ ri's3ːtʃ/ tiến hành nghiên cứu 5. do one’s best /dəʊ ðə best/ làm tốt nhất có thể 6. do the housework /dəʊ ðə 'haʊsw3ːk/ làm việc nhà 7. do the cooking /dəʊ ðə 'kʊkiŋ/ nấu ăn 8. do s.o good have a useful effect MAKE 9. make an appointment /meik æn ə'pointmənt/ đặt hẹn, thực hiện cuộc hẹn gặp 10. make up one’s mind /meik ʌp maind/ quyết định 11. make a suggestion /meik ə sə'dʒestʃən/ gợi ý, đề xuất 12. make a sound /meik ə saʊnd/ tạo ra âm thanh 13. make a mess /meik ə mes/ gây lộn xộn, làm hỏng, lộn xộn 14. make an announcement /meik æn ə'naʊnsmənt/ đưa ra thông báo 15. make a mistake /meik ə mi'steik/ mắc sai lầm 16. make a choice /meik ə tʃois/ đưa ra lựa chọn, quyết định
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 17. make a difference /meik ə 'difrəns/ tạo nên sự khác biệt TAKE 18. take a look at /teik ə lʊk/ hãy xem, nhìn qua cái gì 19. take + thời gian + to do s.th mất bao nhiêu thời gian để làm gì 20. take photo /teik 'fəʊtəʊ/ chụp hình 21. take one’s temperature /teik 'temprətʃər/ đo/ lấy nhiệt độ cơ thể 22. take tablets /teik 'tæblits/ uống thuốc 23. take a class /teik ə klɑːs/ tham gia lớp học 30. take an exam /teik æn ig'zæm/ tham gia kỳ thi 31. can’t take any more = can’t stand không thể chịu được nữa 33. take it easy /teik it 'iːzi/ làm một cách dễ dàng 34. take s.th seriously coi trọng, lưu tâm việc gì nghiêm túc PART II. GRAMMAR 1. Comparison a. Equality comparison (so sánh bằng) S + be/ V + as adj/ adv + as + {noun/pronoun} He is as old as my father (is). He drives as carefully as I (do). - Ở thể phủ định và nghi vấn ta có thể dùng so + adj/ adv as His job is not so difficult as mine. Mary didn't write her lessons as carefully as she does. - Để diễn đạt thêm các mức độ khác nhau của sự so sánh, ta có thể thêm các trạng từ “just/ exactly” (vừa bằng, chính xác) hoặc “nearly/ almost” (gần như) I am exactly/ just as tall as you. He earns almost/ nearly as much money as you. - Sau “as” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân ngữ. Peter is as tall as I.  Peter is as tall as me.  b. Comparative (so sánh hơn) Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) S + be/ V + adj/ adv (ngắn) -er + than + {noun/ pronoun} Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) S + be/ V + more adj/ adv (dài) + than + {noun/ pronoun} She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. - Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn. quiet - quieter clever - cleverer happy - happier narrow - narrower - Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối. big - bigger red - redder hot - hotter - Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. - Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. - Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. - Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.