Nội dung text Đề số 5.docx
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ngành nào sau đây có ít khả năng ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) nhất? A. Sản xuất công nghiệp B. Sản xuất nông nghiệp C. Thương mại điện tử D. Quản lý hành chính Câu 2. Nguy cơ đáng lo ngại nhất của sự phát triển AI trong tương lai là gì? A. Trí thông minh của AI vượt qua sự kiểm soát của con người B. Robot thông minh thay thế hoàn toàn con người trong một số công việc C. Tăng thêm các hình thức lừa đảo trên mạng Internet D. Quyền riêng tư cá nhân dễ dàng bị xâm phạm hơn Câu 3. Khả năng tự học của ChatGPT được thể hiện rõ nhất trong tình huống nào sau đây? A. Có thể trả lời các câu hỏi bằng ngôn ngữ tự nhiên B. Có thể nhanh chóng đưa ra câu trả lời ở bất cứ thời gian nào C. Có thể được sử dụng ở bất cứ nơi nào và bởi nhiều người dùng khác nhau D. Có thể điều chỉnh câu trả lời phù hợp với mong muốn của người dùng Câu 4. Tình huống nào sau đây có sử dụng AI trong điều khiển tự động? A. Robot hút bụi có khả năng di chuyển làm sạch và quay về vị trí tự sạc điện B. Mở cửa bằng sử dụng vân tay C. Máy rửa bát tự mở cửa sau khi thực hiện xong D. Máy giặt tự xác định khối lượng quần áo trong máy để đưa ra thời gian giặt phù hợp Câu 5. Mạng máy tính là gì? A. Một dãy các máy tính kết nối với nhau B. Một CSDL lưu trữ thông tin C. Một loại phần mềm để xử lý dữ liệu D. Một loại máy tính cá nhân Câu 6. Đâu là vai trò quan trọng nhất của giao thức IP? A. Định danh và địa chỉ hóa các thiết bị trên mạng B. Chuyển tiếp gói dữ liệu qua mạng C. Bảo mật dữ liệu trên Internet D. Quản lý kết nối mạng Câu 7. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc chia sẻ thư mục trong mạng LAN? A. Giúp các người dùng trong mạng LAN truy cập và chia sẻ tài liệu, dữ liệu dễ dàng
A. Chia sẻ máy in trong mạng LAN B. Kết nối điện thoại với Access Point để truy cập Internet C. Chia sẻ thư mục đã được chia sẻ trong mạng LAN D. Truy cập thư mục trong mạng LAN Câu 12. Khi đọc được một bài viết hoặc thông tin có thể là tin đồn hoặc tin giả trên mạng xã hội, hành động nào sau đây nên thực hiện để phản ánh tính nhân văn? A. Lan truyền thông tin mà không cần xác nhận tính chính xác B. Phản bác và chỉ trích tác giả của bài viết C. Kiểm tra và xác minh thông tin trước khi chia sẻ D. Phản ứng mạnh mẽ và kêu gọi mọi người cùng phản bác Câu 13. Khi tham gia một diễn đàn trực tuyến để thảo luận về vấn đề xã hội, bạn Chính muốn chia sẻ quan điểm của mình. Phương án nào sau đây là ưu điểm khi chia sẻ quan điểm trên diễn đàn? A. Tạo ra sự đa dạng quan điểm và ý kiến từ các thành viên khác B. Rủi ro bị đánh cắp thông tin cá nhân C. Khả năng mất đi các mối quan hệ mới D. Tốn thời gian và chi phí tham gia Câu 14. Trong một cuộc thảo luận trực tuyến, bạn Khuyên nhận thấy một người tham gia đang bị quấy rối và bị gián đoạn trong việc diễn đạt ý kiến của mình. Phương án nào sau đây là hành động phù hợp để hỗ trợ người đó và gìn giữ tính nhân văn? A. Bày tỏ sự phẫn nộ với người gây rối B. Yêu cầu người gây rối ngừng hành động đó C. Nhắc nhở nhóm về quy tắc văn hóa và tôn trọng D. Khuyến khích người bị quấy rối rời khỏi cuộc thảo luận Câu 15. Cho bảng NGƯỜI ĐỌC trong CSDL thư viện của một trường học có các trường và dữ liệu minh họa như hình sau: Câu lệnh truy vấn SQL nào sau đây biểu diễn đúng cho yêu cầu: “Đưa ra họ tên, lớp của người đọc có số thẻ thư viện là HS-010.”? A. SELECT NGUOI_DOC FROM * WHERE ma_the = ‘HS-010’ B. SELECT ho_ten, lop FROM NGUOI_DOC WHERE ma_the = ‘HS-010’ C. SELECT ho_ten, lop FROM SACH WHERE ma_the = ‘HS-010’ D. SELECT * FROM NGUOI_DOC
Câu 16. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu trên bảng trong CSDL quan hệ? A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Sửa định nghĩa một cột dữ liệu Câu 17. Ký hiệu nào sau đây được sử dụng để chú thích một dòng trong CSS? A. /* chú thích 1 dòng */ B. // chú thích 1 dòng C. <!-- Chú thích 1 dòng --> D. # Chú thích 1 dòng Câu 18. Thuộc tính nào sau đây trả về giá trị hiện tại của thành phần nhập văn bản? A. text B. value C. required D. name Câu 19. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các ô trong bảng? A. <tc> B. <th> C. <tcell> D. <td> Câu 20. Xem đoạn mã nguồn HTML sau đây, nếu ảnh không tồn tại, nội dung gì sẽ hiển thị trên trình duyệt? A. hnue.jpeg B. hnue C. Không hiển thị gì D. File not found Câu 21. Để tạo ra một đoạn văn bản hiển thị trên trang web như minh hoạ trong hình sau đây, đoạn mã lệnh HTML nào là đúng? Tối ưu hoá database là một vấn đề khó và không có một quy tắc. A. Tối ưu hoá <i><b>database</b> là một vấn đề khó và không có một quy tắc</i>. B. Tối ưu hoá <b>database</b> là một <i>vấn đề khó và không có một quy tắc</i>. C. Tối ưu hoá <strong><i>database</i></strong> là một <i>vấn đề khó</i> và <i>không có một quy tắc</i>. D. Tối ưu hóa <b>database</b> là một <i>vấn đề khó</i> và <i>không có một quy tắc</i>. Câu 22. Cho đoạn mã HTML sau: Phương án nào sau đây là kết quả hiển thị của đoạn mã lệnh trên trình duyệt? A. Một danh sách có hai video B. Video đầu tiên mà trình duyệt có thể nhận dạng C. Video thứ nhất D. Video thứ hai Câu 23. Để hiển thị nội dung đoạn văn bản được định dạng như sau, cú pháp CSS nào là phù hợp nhất?