PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text NGÀNH VỀ NÔNG THÔN.docx

Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn 1. 土壤                  tǔ rǎng                      THỔ NHƯỠNG: thổ nhưỡng, đất 2. 耕地                  gēngdì                     CANH ĐỊA: đất canh tác 3. 旱田                 hàntián                    HÁN ĐIỀN: ruộng cạn 4. 沃土                  wòtǔ                        ỐC THỔ: đất màu mỡ, phì nhiêu 5. 腐殖质             fǔzhízhì                  HỦ THỰC CHẤT: đất mùn 6. 水浇地             shuǐ jiāo dì             THỦY NGHIÊU ĐỊA: đất tưới tiêu 7. 贫瘠土壤         pínjí tǔrǎng             BẦN TÍCH THỔ NHƯỠNG: đất bạc màu 8. 荒地                  huāngdì                  HOANG ĐỊA: đất hoang 9. 草                     cǎo                          THẢO: cỏ 10. 草地               cǎo dì                      THẢO ĐỊA: đồng cỏ 11. 草甸               cǎo diàn                   THẢO ĐIỀN: đồng cỏ 12. 大草原           dà cǎoyuán              ĐẠI THẢO NGUYÊN: thảo nguyên 13. 牧场               mùchǎng                MỤC TRƯỜNG : bãi chăn thả 14. 休闲                xiūxián                    HƯU NHÀN: nông nhàn 15. 休闲地           xiūxián dì                HƯU NHÀN ĐỊA: đất nhàn rỗi Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn 16. 农业市场      nóngyè shìchǎng     NÔNG NGHIỆP THỊ TRƯỜNG: thị trường nông nghiệp 17. 稿杆               gǎo gān                    CẢO CAN: rơm 18. 农村人口      nóngcūn rénkǒu     NÔNG THÔN NHÂN KHẨU: dân số nông thôn 19. 农村迁徙      nóngcūn qiānxǐ      NÔNG THÔN THIÊN TỶ: di dân nông thôn 20. 土地改革        tǔdì gǎigé               THỔ ĐỊA CẢI CÁCH: cải cách ruộng đất 21. 农业机械化    nóngyè jīxièhuà     NÔNG NGHIỆP CƠ GIỚI HÓA: cơ giới hóa nông nghiệp 22. 机械化耕作   jīxièhuà gēngzuò   CƠ GIỚI HÓA CANH TÁC: cơ giới hóa canh tác 23. 农场               nóngchǎng               NÔNG TRƯỜNG: nông trường 24. 奶牛场           nǎiniúchǎng           NÃI NGƯU TRƯỜNG: trang trại bò sữa 25. 大农场           dà nóngchǎng         ĐẠI NÔNG TRƯỜNG: đại nông trường 26. 庄园               zhuāngyuán            TRANG VIÊN: đồn điền, trang trại 27. 田产               tiánchǎn                 ĐIỀN SẢN: điền sản, tài sản tư hữu về ruộng đất 28. 地块               dì kuài                     ĐỊA KHỐI: mảnh ruộng 29. 合作农场      hézuò nóngchǎng   HỢP TÁC NÔNG TRƯỜNG: trang trại hợp tác xã 30. 集体农场      jítǐ nóngchǎng        TẬP THỂ NÔNG TRƯỜNG: nông trường tập thể Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn 31. 农村               nóngcūn                 NÔNG THÔN: nông thôn
32. 农民              nóngmín,                 NÔNG DÂN: nông dân 33. 农夫                nóngfū                   NÔNG PHU: nông phu, người đàn ông làm nghề nông 34. 农学家           nóngxué jiā             NÔNG HỌC GIA: nhà nông học 35. 大农场主      dà nóngchǎng zhǔ   ĐẠI NÔNG TRƯỜNG CHỦ: chủ nông trường lớn 36. 农户               nónghù                   NÔNG HỘ: nông hộ, hộ nông dân 37. 农业工人      nóngyè gōngrén     NÔNG NGHIỆP CÔNG NHÂN: công nhân làm trong nông nghiệp 38. 佃户               diànhù                    ĐIỀN HỘ: tá điền 39. 地主                dìzhǔ                        ĐỊA CHỦ: địa chủ 40. 外居地主        wài jū dìzhǔ            NGOẠI CƯ ĐỊA CHỦ: chủ đất không sống trên mảnh đất mình sở hữu 41. 小农               xiǎo nóng               TIỂU NÔNG: tiểu nông 42. 牧场主           mùchǎng zhǔ          MỤC TRƯỜNG CHỦ: chủ trang trại chăn nuôi 43. 土地租用人    tǔdì zūyòng rén      THỔ ĐỊA TÔ DỤNG NHÂN: người thuê đất 44. 佃农                diànnóng                  ĐIỀN NÔNG: tá điền 45. 农夫                nóngfū                      NÔNG PHU: nông dân Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn 46. 农场工人        nóngchǎng gōngrén NÔNG TRƯỜNG CÔNG NHÂN: công nhân nông trường 47. 牲畜               shēngchù                 SINH SÚC: vật nuôi 48. 农场短工      nóngchǎng duǎngōng     NÔNG TRƯỜNG ĐOẢN CÔNG: công nhân thời vụ nông trường 49. 牧场工人      mù chǎng gōngrén       MỤC TRƯỜNG CÔNG NHÂN: công nhân làm tại trang trại chăn nuôi 50. 牛仔               niúzǎi                      NGƯU TỬ: người chăn bò 51. 牧人               mùrén                      MỤC NHÂN: gười chăn cừu, dê 52. 果农               guǒnóng                  QUẢ NÔNG: người trồng hoa quả 53. 葡萄栽植者   pútao zāizhí zhě     BỒ ĐÀO TÀI THỰC GIẢ: người trồng nho 54. 采葡萄者      cǎi pútao zhě          THÁI BỒ ĐÀO GIẢ: người hái nho 55. 农业               nóngyè                    NÔNG NGHIỆP: nông nghiệp 56. 畜牧业           xùmùyè                   SÚC MỤC NGHIỆP: ngành chăn nuôi 57. 乳品业            rǔpǐnyè                     NHŨ PHẨM NGHIỆP: ngành sữa 乳牛业             rǔniúyè                    NHŨ NGƯU NGHIỆP: ngành chăn nuôi bò sữa 58. 园艺               yuányì                     VIÊN NGHỆ: nghề làm vườn 59. 蔬菜种植业   shūcài zhòngzhí yè SƠ THÁI CHỦNG THỰC NGHIỆP: ngành trồng trọt 60. 果树栽培      guǒshù zāipéi          QUẢ THỤ TÀI BỒI: trồng hoa quả Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn 61. 葡萄栽培      pútao zāipéi           BỒ ĐÀO TÀI BỒI: trồng nho 62. 油橄榄栽培    yóugǎnlǎn zāipéi    DU CẢM LÃM TÀI BỒI: trồng quả oliu
63. 树艺学           shù yì xué               THỤ NGHỆ HỌC: bonsai học 64. 造林学           zàolín xué              TẠO LÂM HỌC: lâm học 65. 农产品           nóngchǎnpǐn           NÔNG SẢN PHẨM: nông sản 66. 食品               shípǐn                      THỰC PHẨM: thực phẩm 67. 乳制品           rǔzhìpǐn                  NHŨ CHẾ PHẨM: sản phẩm làm từ sữa 68. 乳品加工业    rǔpǐn jiā gōngyè      NHŨ PHẨM GIA CÔNG NGHIỆP: ngành chế biến sữa và sản phẩm từ sữa 69. 农事年           nóngshì nián           NÔNG SỰ NIÊN: lịch mùa vụ 70. 季节               jìjié                          QUÝ TIẾT: mùa 71.   肥沃的土壤      féiwò de tǔrǎng      PHÌ ỐC ĐÍCH THỔ NHƯỠNG: đất màu mỡ, phì nhiêu 72. 犁田者             lítiánzhě                 LÊ ĐIỀN GIẢ: người cày 73.  土地拥有者     tǔdì yǒngyǒu zhě     THỔ ĐỊA UNG HỮU GIẢ: chủ đất

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.