Nội dung text Bản Học Sinh.Cánh Diều.Chủ đề 8. Sinh Thái.pdf
1 PHẦN 3. VẬT SỐNG Chủ đề 8. SINH THÁI Bài 38. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI ▲ Lí thuyết I. Môi trường sống của sinh vật ► Môi trường sống của sinh vật bao gồm các môi trường (1)..... sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên quá trình (2)..... và (3)..... của sinh vật. ► Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: ● Môi trường (4)..... . ● Môi trường (5)..... . ● Môi trường (6)..... . ● Môi trường (7)..... . Hình. Môi trường sống II. Các nhân tố sinh thái của sinh vật Nhân tố sinh thái là các nhân tố tác động lên (8)..... sinh vật. ● Nhân tố sinh thái vô sinh là nhóm nhân tố (9)..... của môi trường như: (10)....., (11)....., độ ẩm, không khí, ... Các nhân tố này tác động đến đặc điểm (12)..... (màu sắc, hình dạng, ...), chức năng (13)..... (quang hợp, hô hấp, sinh sản, ...) và (14)..... của sinh vật. Sinh vật mang nhiều đặc điểm thích nghi với các (15)..... khác nhau của môi trường sống. ● Nhân tố sinh thái hữu sinh: các nhân tố sống tác động đến sinh vật tạo nên mối quan hệ giữa sinh vật với (16)......, có thể là (17)....., (18)..... hoặc (19)..... . Trong các nhân tố sinh thái hữu sinh, (20)..... là nhân tố sinh thái đặc biệt.
4 A. 42oC là giới hạn trên. B. 5,6oC là điểm gây chết. C. 42oC là điểm gây chết. D. 42oC là giới hạn dưới. Câu 8. Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là: A. giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ. B. khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi. C. khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi. D. giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi Câu 9. Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên: A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường. B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường. C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường. D. Giới hạn phát triển của sinh vật. Câu 10. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.