Nội dung text UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD.docx
UNIT 9. FESTICALS AROUND THE WORLD LANGUAGE FOCUS Grammar Yes/No questions Pronunciation Stress in two-syllable words GRAMMAR YES/NO QUESTIONS (CÂU HỎI NGHI VẤN) Câu hỏi nghi vấn là câu hỏi dùng để xác nhận lại nội dung: Có hay không? Đúng hay sai? Để đặt được câu hỏi nghi vấn, ta cần xác định trợ động từ và đảo lên trước chủ ngữ. Khi trả lời, ta sử dụng chính trợ động từ ở đầu câu và đổi các danh từ chủ ngữ thành đại từ chủ ngữ (I, you, we, they, he, she, it). Các loại trợ động từ thường gặp là: be (is / am / are/ was / were), do (do / does / did), have (have / has / had), modal verbs (can / could / may/ might / will / would / shall / should / must / ought). Động từ to be Hiện tại đơn Is/ Am/ Are + S + …? Yes, S + am/is/are. No, S + am not/ aren't/ isn't. Qúa khứ đơn Was/ Were + S + …? Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t Động từ thường Hiện tại đơn Do/ Does + S + V bare ? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Hiện tại tiếp diễn Is/ Am/ Are + S + V ing ? Yes, S + am/is/are. No, S + am not/ aren't/ isn't. Qúa khứ đơn Did + S + V bare ? Yes, S + did. No, S + didn’t. Tương lai đơn Will + S + V bare ? Yes, S + will. No, S + won’t. Hiện tại hoàn thành Have/Has + S + V ed /P 2 ? Yes, S + have/has. No, S + haven’t/hasn’t. Qúa khứ hoàn thành Had + S + V ed /P 2 ? Yes, S + had. No, S + hadn’t.
Động từ khiếm khuyết (Model Verb – MV) Can, Could, May, Might, Shall, Should, Will, Would, Must, Ought to, MV + S + V bare Yes, S + MV. No, S + MVn’t. Examples: Is he always a careful driver? Yes, he is. Do you have breakfast at 7 o'clock? No, I don’t. Can you swim? Yes, I can't. Are they listening to music? No, they aren’t. PRONUNCIATION Stress on two-syllable words (Trọng âm của từ có hai âm tiết. 1. Đánh trọng âm vào âm tiết đầu Danh từ, động từ, tính từ có hai âm tiết trọng âm thường đánh vào âm tiết đầu. mother (n) /’mʌðər/ mẹ current(n) /kʌrənt/ dòng, dòng điện mountain (n) /’maʊntən/ núi valley (n) /'vælɪ/ thung lũng busy (adj) /'bɪzɪ/ bận rộn handsome (adj) /’hænsəm/ đẹp trai finish (v) /fɪnɪʃ/ làm xong, kết thúc học, nghiên cứu theo, theo sau study (v) /'stʌdɪ/ mẹ follow (v) /'fɒləʊ/ dòng, dòng điện Ngoại lệ
cement (n) /sɪ'ment/ xi măng desire (n) /dɪ’zaiər/ ước vọng Những động từ tận cùng bằng "ent" thì thường có trọng âm ở âm tiết thứ hai. accent (v) /'æksent/ nhấn giọng consent (v) /kən’sent/ ưng thuận Những động từ tận cùng bằng "er” có trọng âm ở âm tiết thứ hai. confer (v) /kən’fɜ:/ bàn bạc, hội ý prefer (v) /prɪ’fɜ:/ thích hơn 2. Đánh trọng âm vào âm tiết thứ hai Đối với những động từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết thứ 2 vì âm tiết trước có đặc tính tiếp đầu ngữ. ab- abstain (v) /əb'stein/ kiêng abjure (v) /əb'dʒʊər/ tự nguyện bỏ, tuyên bố ac- account (v) /ə’kaʊnt/ tính đến accept (v) /ək’sept/ chấp nhận ad- address (v) /ə'dres/ đề địa chỉ lên thư tín af- affect (v) /ə'fekt/ ảnh hưởng tới affirm (v) /ə'fɜ:m/ quả quyết al- allay (v) /ə'lei/ giảm đau, làm dịu đi an- annul (v) /ə'nʌl/ hủy bỏ (hiệp ước) ap- apply (v) /ə'plai/ áp dụng ar- arrange (v) /ə'reindʒ/ xếp đặt arrive (v) /ə'raiv/ đến as- assuage (v) /ə'sweidʒ/ làm dịu bớt at- attach (v) /ə'tætʃ/ gắn, dán, trói, buộc bi- bisect (v) /bai’sekt/ cắt đôi com- combine (v) /kəm'bain/ kết hợp complete (v) /kəmpli:t/ hoàn thành co- co-work (v) /kəʊ'wɜ:k/ (co-operate) hợp tác col- collect (v) /kə’lekt/ sưu tập
collide (v) /kə'laid/ đụng nhau con- conclude (v) /kən'klu:d/ kết luận de- defend (v) /dɪ’fend/ bảo vệ depend (v) /dɪ’pend/ lệ thuộc dis- disclose (v) /dɪs'kləʊz/ tiết lộ dispose (v) /dɪs’pəʊz/ định đoạt ex- exclude (y) /ɪk'sklu:d/ ngăn chặn, loại trừ ef- efface (v) /ɪ'feis/ xóa bỏ en- enslave (v) /ɪnsleiv/ trở thành nô lệ enlarge (v) /ɪn'lɑːrdʒ/ mở rộng im- immerse (v) /ɪ'mɜ:s/ ngâm, nhúng mis- mistake (v) /mɪs’teik/ nhầm lẫn ob- observe (v) /əb'zɜ:v/ quan sát, tuân theo oc- occur (v) /ə'kɜ:(r)/ xảy ra of- offend (v) /ə‘fend/ xúc phạm op- oppose (v) /ə'pəʊz/ phản đối per- perform (v) /pə'fɔ:m/ thi hành pervade (v) /pə’veid/ tỏa khắp, tràn ngập khắp pro- propose (v) /prə'pəʊz/ để nghị, dự định sub- submit (v) /səb’mɪt/ quy phục, đầu hàng subdue (v) /səb'dju:/ chinh phục suc- succeed (v) /sək'si:d/ thành công, kế vị suf- suffuse (v) /sə’fju:z/ tràn ngập, tràn ra suggest(v) /sə'dʒest/ đề nghị sup- supplant (v) /sə’plɑ:nt/ thay thế, chiếm chỗ sus- sustain (v) /səs'tein/ chịu đựng sur- surmount (v) /sə'maʊnt/ khắc phục surprise (v) /sə’praiz/ làm cho ngạc nhiên trans- transfer (v) /træns'fɜ:(r)/ chuyển, dời un- unlock (v) /.ʌn'lɒk/ mở khóa