Nội dung text C5-B1-SỐ TRUNG BÌNH và MỐT CỦA MSL GHÉP NHÓM-P2.pdf
Tổng số giá trị của mẫu số liệu là: 344752 4 1379008 = giá trị » Câu 5. Mẫu số liệu ( ) T được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau: Tổng điểm 6 [ ; ) 6 7 [ ; ) 7 8 [ ; ) 28 29 [ ; ] 29 30 Số thí sinh 23 69 192 216 12 Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là: A. 23. B. 192. C. 56. D. 69. Lời giải Chọn D Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là 69 » Câu 6. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian [ ; ) 15 20 [ ; ) 20 25 [ ; ) 25 30 [ ; ) 30 35 [ ; ) 35 40 [ ; ) 40 45 [ ; ) 45 50 Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9 Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm Lời giải Chọn C Mẫu số liệu được chia thành 7 nhóm » Câu 7. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng Số tiền (nghìn đồng) [ ; ) 0 50 [ ; ) 50 100 [ ; ) 100 150 [ ; ) 150 200 [ ; ) 200 250 Số sinh viên 5 12 23 17 3 Có bao nhiêu sinh viên chi từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng A. 5 B. 23 C. 12 D. 17 Lời giải Chọn B Có 23 sinh viên chi từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng » Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ ( ) C [ ; ) 19 22 [ ; ) 22 25 [ ; ) 25 28 [ ; ) 28 31 Số ngày 7 15 12 6 Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28C đến dưới 31C A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn C Có 6 ngày có nhiệt độ từ 28C đến dưới 31C » Câu 9. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao ( ) cm [ ; ) 150 160 [ ; ) 160 167 [ ; ) 167 170 [ ; ) 170 175 [ ; ) 175 180 Cỡ áo S M L XL XXL Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm) 174 160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163; 164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165; 166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168; 168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; . Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là bao nhiêu? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Lời giải Chọn A Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là 8 vì 167 167 168 168 168 168 169 169 167 170 ) ; ; ; ; ; ; ; ; . » Câu 10.Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao Số học sinh [ ; ) 150 152 5 [ ; ) 152 154 18 [ ; ) 154 156 40 [ ; ) 156 158 26 [ ; ) 158 160 8 [ ; ) 160 162 3 Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 12 Lời giải Chọn B Có 6 nhóm số liệu ở bảng trên là 150 152 152 154 154 156 156 158 158 160 160 162 ) ) ) ) ) ) ; , ; , ; , ; , ; , ; . » Câu 11.Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào? A. a b − B. a b + C. ab D. b a − Lời giải Chọn D Độ dài của nhóm ) a b; là b a − . » Câu 12.Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Nên chia thành nhiều nhóm. B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác. C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải. D. Độ dài cuả nhóm là b a − . Lời giải Chọn A Ta không nên chia thành quá nhiều nhóm hoặc quá ít nhóm. Câu A sai.
» Câu 13.Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) [ ; ) 0 5 [ ; ) 5 10 [ ; ) 10 15 [ ; ) 15 20 [ ; ) 20 25 Số học sinh 8 16 4 2 2 Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn D Từ bảng số liệu ta thấy có 2 học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước. » Câu 14.Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp: Cân nặng ( ) kg [ ; ) 45 50 [ ; ) 50 55 [ ; ) 55 60 [ ; ) 60 65 [ ; ) 65 70 Số học sinh 2 14 11 10 3 Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là: A. [ ; ) 60 65 B. [ ; ) 55 60 C. [ ; ) 50 55 D. [ ; ) 60 65 Lời giải Chọn C Có 2 học sinh có cân nặng từ 45kg đến dưới 50kg . Có 14 học sinh có cân nặng từ 50kg đến dưới 55kg . Có 11 học sinh có cân nặng từ 55kg đến dưới 60kg . Có 10 học sinh có cân nặng từ 60kg đến dưới 65kg . Có 2 học sinh có cân nặng từ 65kg đến dưới 70kg . Vậy khoảng cân nặng từ 50kg đến dưới 55kg chiếm nhiều học sinh nhất. » Câu 15.Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp: Chiều cao ( ) cm [ ; ) 150 160 [ ; ) 160 167 [ ; ) 167 170 [ ; ) 170 175 [ ; ) 175 180 Số học sinh 12 18 8 3 1 Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7? A. [ ; ) 150 160 B. [ ; ) 167 170 C. [ ; ) 175 180 D. [ ; ) 160 167 Lời giải Chọn D Độ dài của nhóm 150 160) ; là 160 150 10 − = . Độ dài của nhóm 160 167) ; là 167 160 7 − = . Độ dài của nhóm 170 167) ; là 170 167 3 − = . Độ dài của nhóm 170 175) ; là 175 170 5 − = . Độ dài của nhóm 175 180) ; là 180 175 5 − = . Vậy nhóm số liệu 160 167) ; có độ dài bằng 7 . » Câu 16.Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình: Số tiền (nghìn đồng) [ ; ) 350 400 [ ; ) 400 450 [ ; ) 450 500 [ ; ) 500 550 [ ; ) 550 600 Số hộ gia đình 6 14 21 17 2