Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4_ĐỀ BÀI_TOÁN 10_CTST.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 PHẦN 1. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Cho tam giác ABC. Biết ˆ 49,4; 26,4; 47 20 a b C . Tính hai góc ˆ ˆ A, B và cạnh c. Câu 2. Cho tam giác ABC . Biết a 24,b 13,c 15 . Tính các góc ˆ ˆ ˆ A, B,C Câu 3. Cho tam giác ABC có a 8,b 10,c 13. a) Tam giác ABC có góc tù không? b) Tính độ dài trung tuyến AM, diện tích tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. c) Lấy điểm D đối xứng với A qua C . Tính độ dài BD . Câu 4. Cho tam giác ABC có ˆ 120 , 8, 5 A b c . Tính: a) Cạnh a và các góc ˆ ˆ B,C . b) Diện tích tam giác ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường cao AH của tam giác. Câu 5. Cho hình bình hành ABCD a) Chứng minh 2 2 2 2 2 AB BC AC BD b) Cho AB 4, BC 5, BD 7 . Tính AC . Câu 6. Cho tam giác ABC có a 15,b 20,c 25. a) Tính diện tích tam giác ABC b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 7. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2 cot cot cot R a b c A B C abc Câu 8. Tính khoảng cách AB giữa hai nóc tòa cao ốc. Cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến một vệ tinh viễn thông lần lượt là 370 km, 350km và góc nhìn từ vệ tinh đến A và B là 2,1 . Câu 9. Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển (Hình). Từ P và Q , người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc 35 BPA và 48 BQA . Tính chiều cao của tháp hải đăng đó. Câu 10. Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp, người ta lấy hai điểm A, B trên mặt đất có khoảng cách AB 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của hai giác kế có chiều cao là
h 1,2m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm 1 1 A ,B cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta do được 1 1 1 1 49 , 35 DAC DB C . Tính chiều cao CD của tháp. PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. o tan 180 a tan a . B. o cos 180 a cos a . C. o sin 180 a sin a . D. o cot 180 a cot a . Câu 2: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180 sin . B. cos180 cos C. tan 180 tan . D. cot180 cot Câu 3: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin sin . B. cos cos . C. tan tan . D. cot cot . Câu 4: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0. D. cot 0 . Câu 5: Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. sin cos . B. tan cot . C. 1 cot cot . D. cos sin . Câu 6: Cho 1 cos 2 x . Tính biểu thức 2 2 P 3sin x 4 cos x A. 13 4 . B. 7 4 . C. 11 4 . D. 15 4 . Câu 7: Biết 1 cos 3 . Giá trị đúng của biểu thức 2 2 P sin 3cos là: A. 1 3 . B. 10 9 . C. 11 9 . D. 4 3 . Câu 8: Cho biết 2 cos 3 và 0 2 . Tính tan ? A. 5 4 . B. 5 2 . C. 5 2 . D. 5 2 . Câu 9: Cho là góc tù và 5 sin 13 . Giá trị của biểu thức 3sin 2 cos là A. 3. B. 9 13 . C. 3 . D. 9 13 .
Câu 10: Cho 1 sin 3 , với 90 180 . Tính cos . A. 2 cos 3 . B. 2 cos 3 . C. 2 2 cos 3 . D. 2 2 cos 3 . Câu 11: Biết cot a , a 0 . Tính cos A. 2 cos 1 a a . B. 2 1 cos 1 a . C. 2 1 cos 1 a . D. 2 cos 1 a a . Câu 12: Cho là góc tù và 4 sin 5 . Giá trị của biểu thức A 2sin cos bằng A. 7 5 . B. 7 5 . C. 1. D. 11 5 . Câu 13: Cho 4 sin , 5 với 90 180 . Tính giá trị của 3 sin cos cos M A. 25 27 M B. 175 27 M . C. 35 27 M . D. 25 27 M . Câu 14: Cho biết 2 cos 3 . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan 2cot tan E ? A. 19 13 . B. 19 13 . C. 25 13 . D. 25 13 Câu 15: Cho biết cot 5 . Tính giá trị của 2 E 2cos 5sin cos 1? A. 10 26 . B. 100 26 . C. 50 26 . D. 101 26 . Câu 16: Cho 1 3 cot . Giá trị của biểu thức 3sin 4cos 2sin 5cos A là: A. 15 13 . B. 13 . C. 15 13 . D. 13 . Câu 17: Cho biết 2 cos 3 . Giá trị của biểu thức cot 3tan 2cot tan E bằng bao nhiêu? A. 25 3 . B. 11 13 . C. 11 3 . D. 25 13 . Câu 18: Biết 1 cos 3 . Giá trị đúng của biểu thức 2 2 P sin 3cos là: A. 11 9 . B. 4 3 . C. 1 3 . D. 10 9 . Câu 19: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 a b c 2bc cos A . B. 2 2 2 a b c 2bc cos A. C. 2 2 2 a b c 2bc cosC . D. 2 2 2 a b c 2bc cos B . Câu 20: Cho tam giác ABC có a 8,b 10 , góc C bằng 0 60 . Độ dài cạnh c là? A. c 3 21 . B. c 7 2 . C. c 2 11 . D. c 2 21. Câu 21: Cho ABC có 0 b 6,c 8, A 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.