Nội dung text 3-2-TN NHIEU LUA CHON CAC TAP HOP SO - GV.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 1/10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN Câu 1: Cho tập hợp A x y =1,2,3,4, , . Xét các mệnh đề sau đây: (I ) : “ 3A ”. (II) : “ 3,4 A ”. (III ) : “ a b A ,3, ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng. B. I II , đúng. C. II III , đúng. D. I III , đúng. Lời giải Chọn A 3 là một phần tử của tập hợp A . 3, 4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: 3,4 A . a b ,3, là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: a b A ,3, . Câu 2: Cho 2 X x x x = − + = 2 5 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng: A. X =0. B. X = 1. C. 3 2 = X . D. 3 1; 2 = X . Lời giải Chọn D 2 X x x x = − + = 2 5 3 0 . Ta có 2 2 5 3 0 x x − + = 1 3 2 = = x x 3 1; 2 = X . Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2 X x x x = + + =1 0 : A. X = 0. B. X =0. C. X = . D. X = . Lời giải Chọn C Phương trình 2 x x + + =1 0 vô nghiệm nên X =. Câu 4: Số phần tử của tập hợp 2 A k k k = + 1/ , 2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C 2 A k k k = + 1 , 2 . Ta có k k , 2 − 2 2 k = A 1;2;5 . Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x x 1 . B. 2 x 6 7 1 0 − + = x x . C. 2 x x 4 2 0 − + = x . D. 2 x 4 3 0 − + = x x . Lời giải Chọn C A A = = x x 1 0 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 2/10 2 B x x = − + = x 6 7 1 0 . Ta có 2 6 7 1 0 x x − + = 1 1 6 = = x x = B 1 . 2 C x = − + = x x 4 2 0 . Ta có 2 x x − + = 4 2 0 2 2 2 2 = − = + x x = C 2 D x x = − + = x 4 3 0 . Ta có 2 x x − + = 4 3 0 1 3 = = x x = D 1;3 . Câu 6: Cho A =0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn B Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có 2 phần tử của tập hợp A gồm 4 phần tử là: 2 4 C = 6 Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là: 0;2, 0;4;, 0;6, 2;4;, 2;6, 4;6 . Câu 7: Cho tập hợp X =1;2;3;4 . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 . C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 . D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 . Lời giải Chọn A Số tập con của tập hợp X là: 4 2 16 = Số tập con có 2 phần tử của tập hợp X là: 2 4 C = 6 Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 1 , 1;2 , 1;3 , 1;4, 1;2;3 , 1;2;4 , 1;3;4 , 1;2;3;4 . Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 3 4 C = 4 Câu 8: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a b ; . B. a a b ; . C. a a b ; . D. a a b ( ; . Lời giải Chọn B Ta có: x a b ; a x b nên: +B đúng do a là một tập con của tập hợp a b; được ký hiệu: a a b ; . +A sai do a là một phần tử của tập hợp a b; được ký hiệu: a a b ; . +C sai do a là một tập con của tập hợp a b; được ký hiệu: a a b ; . + D sai do a a b ( ; . Câu 9: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D. Lời giải Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A B vì mọi phần tử của A đều là của B. Đáp án C.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 3/10 Câu 10: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F F G , và G K . Khẳng định nào sau đây đúng? A. G F B. K G C. E F G = = D. E K Lời giải Dùng biểu đồ minh họa ta thấy E K . Đáp án D. Câu 11: Cho tập hợp A = 0;3;4;6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Lời giải Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là: 0;3; , 0;4 , 0;6 , 3;4 , 3;6 , 4;6 . Đáp án D. Câu 12: Cho tập hợp X a b c = ; ; . Số tập con của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Lời giải - Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập ) - Số tập con có 1 phần tử là 3: abc , , . - Số tập con có 2 phần tử là 3: a b a c b c ; , ; , ; . Số tập con có 3 phần tử là 1: abc ; ; . Vậy có 1 3 3 1 8 + + + = tập con. Đáp án C. Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp n phần tử là 2 n . Áp dụng vào Ví dụ 4 có 3 2 8 = tập con. Câu 13: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. B. x C. D. , x Lời giải Vì tập có tập hợp con là chính nó. - Đáp án B có 2 tập con là và x. - Đáp án C có 2 tập con là và . - Đáp án D có 4 tập con. Đáp án A. Câu 14: Cho tập hợp A = 1;2 và B =1;2;3;4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2. Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập 3;4;5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các tập con nói trên ta được tập X. Vì số tập con của tập 3;4;5 là 3 2 8 = nên có 8 tập X. Đáp án D.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 4/10 Câu 15: Cho tập hợp A = 1;2;5;7 và B = 1;2;3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A và X B ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Lời giải Cách 1: Vì X A X B nên X A B ( ) . Mà A B = 1;2 Có 2 2 4 = tập X. Cách 2: X là một trong các tập sau: ; 1 ; 2 ; 1;2 . Đáp án B. Câu 16: Cho tập hợp A B x C x y = = = 1;3 , 3; , ; ;3 . Để A B C = = thì tất cả các cặp ( x y; ) là: A. (1;1) B. (1;1) và (1;3) C. (1;3) D. (3;1) và (3;3) Lời giải Ta có: 1 1 3 x A B C y y = = = = = Cặp ( x y; ) là (1;1 ; 1;3 ) ( ) . Đáp án B. Câu 17: Cho tập hợp A B = = 1;2;3;4 , 0;2;4 , C =0;1;2;3;4;5 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A. B A C B. B A C = C. A C B C D. A B C = Lời giải Đáp án C. Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc C và mọi phần tử của B đều thuộc C nên Chọn C Câu 18: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng? A. 16 B. 15 C. 12 D. 7 Lời giải Đáp án B. Vì số tập con của tập 4 phần tử là 4 2 16 = Số tập con khác rỗng là 16 1 15 − = . Câu 19: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B a b c d e f = ; ; ; ; ; là: A. 15 B. 16 C. 22 D. 25 Lời giải Đáp án A. Cách 1: Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập a b a c a d a e a f ; , ; , ; , ; , , . Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập: b c; , b d; , b e; , b f ; . Tương tự ta có tất cả 5 4 3 2 1 15 + + + + = tập.