PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text STNTA HỌC ĐƯỜNG - NGỮ PHÁP 7.pdf

UNIT 1: HOBBIES 1. THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) 1.1. USAGE (Cách sử dụng) ● Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hằng ngày. Ex: I go to school every day. Students wear uniforms on Monday. ● Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East. I have new books. 1.2. FORM (Cấu trúc) 1.2.1. ĐỘNG TỪ “TO BE” (am, is, are) (+) Khẳng định: S + BE + (a/an) + N/ adj. I am a student. She is a teacher. We are doctors. He is handsome. (-) Phủ định: S + BE not + (a/an) + N/ adj. I am not a student. She is not a teacher. We are not doctors. He is not handsome. (?) Nghi vấn: BE + S + (a/an) + N/ adj? Am I a student? Is she a teacher? Are we doctors? Is he handsome? *Lưu ý: is not = isn’t are not = aren’t


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.