Nội dung text 1. Cụm Hải Dương (Lần 1) [Trắc nghiệm + Tự luận]_w6QQyiTnaU.docx
Trang 2/9 – Mã đề 001-H12B A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Số đồng phân thuộc loại alkyne ứng với công thức phân tử C 5 H 8 là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 6: Thủy phân một chất béo (trong môi trường acid) chỉ tạo ra stearic acid, palmitic acid và glycerol. Có thể có tối đa bao nhiêu chất béo thỏa mãn tính chất trên? A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cả glucose và fructose đều bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollene hoặc Cu(OH) 2 /NaOH. B. Để phân biệt dung dịch glucose và fructose có thể dùng thuốc thử dung dịch nước Br 2 . C. Trong công nghiệp, saccharose được dùng để tráng gương và ruột phích vì saccharose có phản ứng tráng bạc. D. Glucose và fructose là đồng phân của nhau. Câu 8: X là isopropyl formate là một ester có trong cà phê Arabica; chất Y có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 ; biết rằng Y được tạo thành từ các chất alcohol bền và carboxylic acid đều chỉ có một loại nhóm chức. Trong các phát biểu sau đây: (1) Công thức cấu tạo của X là HCOOCH(CH 3 ) 2 . (2) Có 3 đồng phân ester khác cùng công thức phân tử với X. (3) Chất Y có hai công thức cấu tạo phù hợp. (4) X và Y đều là ester no, mạch hở. (5) Cả hai chất X, Y đều không thể tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 9: Acetylene thường được dùng làm nhiên liệu, ví dụ đèn xì oxygen - acetylene dùng để hàn cắt kim loại. Khí methane là thành phần chính của khí thiên nhiên cũng được sử dụng làm nhiên liệu. Methane và acetylene cháy theo phương trình hóa học sau: CH 4 (g) + 2O 2 (g) → CO 2 (g) + 2H 2 O (g) (1) 2C 2 H 2 (g) + 5O 2 (g) → 4CO 2 (g) + 2H 2 O (g) (2) Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất CH 4 (g) C 2 H 2 (g) CO 2 (g) H 2 O (g) Δ r -74,6 227,4 -393,5 -241,8 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (2) là -2512,4 kJ. B. Nếu xét cùng số mol thì lượng nhiệt tỏa ra từ C 2 H 2 gấp CH 4 xấp xỉ 3,131 lần. C. Nếu xét cùng khối lượng thì lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy CH 4 gấp C 2 H 2 xấp xỉ 1,038. D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (1) là -802,5 kJ. Câu 10: Cách nào sau đây không dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu: A. dùng chăn chiên ướt trùm lên ngọn lửa. B. dùng hệ thống chữa cháy bằng bọt Foam được dành cho các kho xăng dầu. C. phủ cát lên ngọn lửa. D. phun nước vào ngọn lửa. Câu 11: Bromomethane (CH 3 Br) được sử dụng làm chất để tiêu diệt côn trùng gây hại trong hạt. Bromomethane có thể được tạo ra bằng cách cho methanol phản ứng với hydrogen bromide theo phương trình sau: CH 3 OH (l) + HBr (g) → CH 3 Br (g) + H 2 O (l) (1) Cho nhiệt tạo thành chuẩn của một chất tương ứng trong phương trình như sau:
Trang 4/9 – Mã đề 001-H12B Biết rằng B, C đều là các chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng (2) là phản ứng oxi hoá – khử. B. Nếu thay ethylene bằng but-1-ene, biết A là sản phẩm chính, thì sản phẩm chính thu được ở phản ứng (3) là CH 3 CH=CHCH 3 . C. Hợp chất C là C 2 H 4 . D. Hợp chất hữu cơ B là CH 3 CH 2 OH. Câu 20: Chất hữu cơ A có công thức phân tử C 5 H 8 O 5 , có mạch carbon không phân nhánh. Nếu cho 14,8 gam A tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư hoặc K dư thì thu được 0,2 mol khí CO 2 hoặc 0,15 mol khí H 2 . Số công thức cấu tạo của A là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21: Khi đun nóng oxalic acid với C 2 H 5 OH (xúc tác dung dịch H 2 SO 4 đặc) thu được sản phẩm là chất hữu cơ X có các đặc điểm như sau : - Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch NaOH 1,0M, đun nóng. - Cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,05 mol khí H 2 . Phát biểu nào không đúng về chất X : A. Chất X là hợp chất đa chức. B. Chất X có thể làm đổi màu quỳ tím ẩm thành màu đỏ. C. Chất X có thể tác dụng với NaHCO 3 tạo ra khí CO 2 . D. Trong một phân tử chất X có chứa 6 nguyên tử H. Câu 22: Hòa tan 12,675 gam một oleum A vào nước được 300 mL dung dịch Y. Chuẩn độ 10 mL dung dịch Y bằng dung dịch NaOH 0,25M thì kết quả cho ở bảng sau : Chuẩn độ Lần 1 Lần 2 Lần 3 V dung dịch NaOH 0,25M (mL) 39,9 40,0 40,1 Khối lượng phân tử của oleum (amu) là : A. 338. B. 418. C. 258. D. 178. Câu 23: Thủy phân 205,2 gam saccharose (có xúc tác acid) với hiệu suất 80%; sau phản ứng thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A được dung dịch B. Ở điều kiện thường thể tích dung dịch B có thể hòa tan tối đa m gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là : A. 5,292 gam. B. 52,92 gam. C. 4,704 gam. D. 47,04 gam. Câu 24: Quan sát hình mô phỏng thí nghiệm sau : Cho các phát biểu sau đây : (1) Hình mô phỏng thí nghiệm phương pháp sắc kí cột.