PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP 9 - UNIT STARTER - EXERCISES - KEYS.pdf

1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT STARTER Exercise 1: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. She always ......................delicious meals. (make) 2. David ......................eggs. (not eat) 3. They ......................the homework on Sundays. (do) 4. My mom ......................shopping every week. (go) 5. (Sylvie and David / go) ......................to work by bus every day? 6. My sister ......................her hair every day. (wash) 7. The flight (start) ......................at 6 a.m every Thursday. 8. I like Math and she (like) ......................Literature. 9. I (bake) ......................cookies twice a month. 10. My best friend (write) ......................to me every week. KEYS: toàn bộ bài này chia thì hiện tại đơn 1. She always .........makes.............delicious meals. (make) => tạm dịch: Cô ấy luôn làm những bữa ăn ngon. - dấu hiệu: always - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 2. David .........doesn’t eat.............eggs. (not eat) => tạm dịch: David không ăn trứng. - dấu hiệu: sự thật hiển nhiên - chia thì hiện tại đơn, dạng phủ định: don’t / doesn/t + V1 3. They .........do.............the homework on Sundays. (do) => tạm dịch: Họ làm bài tập về nhà vào ngày chủ nhật. - dấu hiệu: on Sundays => thói quen (vào những ngày chủ nhật => chủ nhật tuần nào cũng vậy) - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 4. My mom ............goes..........shopping every week. (go) => tạm dịch: Mẹ tôi đi mua sắm hàng tuần. - dấu hiệu: every week - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 5. (Sylvie and David / go) ......Do Sylvie and David................to work by bus every day? => tạm dịch: Sylvie và David có đi làm bằng xe buýt hàng ngày không? - dấu hiệu: every day - chia thì hiện tại đơn, dạng câu hỏi: Do / Does + S + V1 .......? 6. My sister .........washes.............her hair every day. (wash) => tạm dịch: Chị tôi gội đầu hàng ngày. - dấu hiệu: every day - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 7. The flight (start) .........starts.............at 6 a.m every Thursday. => tạm dịch: Chuyến bay bắt đầu lúc 6 giờ sáng thứ Năm hàng tuần. - dấu hiệu: every Thursday - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es)
2 8. I like Math and she (like) .........likes.............Literature. => tạm dịch: Tôi thích Toán và cô ấy thích Văn. - dấu hiệu: tình huống câu 1 là I like => hiện tại đơn, 2 vế nối với nhau bằng chữ “and” => dùng cấu trúc song song, trước anh dùng gì thì sau and dùng đó. - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 9. I (bake) .........bake.............cookies twice a month. => tạm dịch: Tôi nướng bánh hai lần một tháng. - dấu hiệu: twice a month => thói quen (2 lần mỗi tháng) - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 10. My best friend (write) .........writes.............to me every week. => tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần. - dấu hiệu: every week - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) Exercise 2: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. Sylvie always ......................(take care) of her sister. 2. My family (have) ......................a holiday in December every year. 3. Sylvie and David ...................... (swim) twice a week. 4. David (be) ......................humour. He always ...................... (tell) us funny stories. 5. Sylvie and David (be) ......................my friends. 6. My dog (be) ......................small. 7. She (be) ......................a student. 8. My husband (be) ......................from California. I (be) ......................from Viet Nam. 9. ...................... (she/be) a singer? 10. His sister (be) ......................seven years old. KEYS: toàn bộ bài này chia thì hiện tại đơn 1. Sylvie always .........takes care.............(take care) of her sister. => tạm dịch: Sylvie luôn chăm sóc em gái mình. - dấu hiệu: always - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 2. My family (have) .........has.............a holiday in December every year. => tạm dịch: Gia đình tôi có một kỳ nghỉ vào tháng 12 hàng năm. - dấu hiệu: every year - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 3. Sylvie and David .........swim............. (swim) twice a week. => tạm dịch: Sylvie và David bơi hai lần một tuần. - dấu hiệu: twice a week => thói quen ở hiện tại (2 lần mỗi tuần) - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 4. David (be) .........is.............humour. He always .........tells............. (tell) us funny stories. => tạm dịch: David là người hài hước. Anh ấy luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện hài hước. - dấu hiệu: always => sự thật => hiện tại - ý 1: chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are
3 - chia thì hiện tại đơn: V1 (s/es) 5. Sylvie and David (be) .........are.............my friends. => tạm dịch: Sylvie và David là bạn của tôi. - dấu hiệu: sự thật => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 6. My dog (be) ......is................small. => tạm dịch: Con chó của tôi còn nhỏ. - dấu hiệu: mô tả => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 7. She (be) ............is..........a student. => tạm dịch: Cô ấy là một sinh viên. - dấu hiệu: nghề nghiệp => hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 8. My husband (be) .........is.............from California. I (be) .........am.............from Viet Nam. => tạm dịch: Chồng tôi đến từ California. Tôi đến từ Việt Nam. - dấu hiệu: nói về quê hương, lai lịch, xuất sứ => sự việc ở hiện tại - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are 9. .........Is she............. (she/be) a singer? => tạm dịch: Cô ấy có phải là ca sĩ không? - dấu hiệu: hỏi nghề nghiệp => sự viêc ở hiện tại - chia thì hiện tại đơn, dạng câu hỏi với động từ (be): Am / Is ? are + S ...? 10. His sister (be) .........is.............seven years old. => tạm dịch: Em gái anh bảy tuổi. - dấu hiệu: tuổi => sự thật - chia thì hiện tại đơn, động từ (be): am / is / are Exercise 3: Give the correct form of verbs in brackets. 1. My parents (travel) are travelling around the world this summer. => tạm dịch: Cha mẹ tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè này. - dấu hiệu: this summer => kế hoạch ở tương lai mà không có nói rõ sự chuẩn bị trước => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 2. Listen! Someone (cry) is crying in the next room. => tạm dịch: Nghe! Có ai đó đang khóc ở phòng bên cạnh. - dấu hiệu: Listen! => câu mệnh lệnh => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 3. Is your brother (walk) walking a dog over there at present? => tạm dịch: Hiện tại anh trai bạn đang dắt chó đi dạo ở đó phải không? - dấu hiệu: at present => chia thì hiện tại tiếp diễn, câu hỏi: am / is / are + S + V-ing ....? 4. My parents (cook) are cooking dinner in the kitchen now.
4 => tạm dịch: Bây giờ bố mẹ tôi đang nấu bữa tối trong bếp. - dấu hiệu: now => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 5. Look! The car (go) is going so fast. => tạm dịch: Nhìn! Xe đang đi nhanh quá. - dấu hiệu: Look! => câu mệnh lệnh => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 6. Be quiet! You (talk) are talking so loudly. => tạm dịch: Hãy yên lặng! Bạn đang nói to quá. - dấu hiệu: Be quiet! => câu mệnh lệnh => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 7. I (not stay) am not staying at home at the moment. => tạm dịch: Hiện tại tôi không ở nhà. - dấu hiệu: at the moment => chia thì hiện tại tiếp diễn, phủ định: am / is / are + not + V-ing 8. Now she (lie) is lying to her mother about her bad marks. => tạm dịch: Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ về những khuyết điểm của mình. - dấu hiệu: now => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 9. At the present, they (travel) are travelling to Washington. => tạm dịch: Hiện tại, họ đang đi du lịch đến Washington. - dấu hiệu: at the present => chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 10. He (not work) isn’t working in the construction site now. => tạm dịch: Bây giờ anh ấy không làm việc ở công trường xây dựng. - dấu hiệu: now => chia thì hiện tại tiếp diễn, phủ định: am / is / are + not + V-ing Exercise 4: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. My grandfather .........is buying............. (buy) some fruits at the supermarket right now. => tạm dịch: Hiện tại ông tôi đang mua một số trái cây ở siêu thị. - dấu hiệu: right now - chia thì hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing 2. Sylvie ......isn’t studying................ (not study) French in the library now. She’s at home with her classmates. => tạm dịch: Sylvie hiện không học tiếng Pháp trong thư viện. Cô ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp. - dấu hiệu: now - chia thì hiện tại tiếp diễn, phủ định: am / is / are + not + V-ing 3. ......Is she running................ (she, run) in the park at the moment? => tạm dịch: Hiện tại cô ấy có đang chạy trong công viên không? - dấu hiệu: at the moment

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.