Nội dung text Bài 3_ _Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 – CÁNH DIỀU 2 II. PHÉP TRỪ Ở tiểu học, ta đã biết phép trừ một số tự nhiên cho một số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng nó: Lưu ý: - Nếu a b c - = thì a b c = + . - Nếu a b c + = thì a c b = - và b c a = - . Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x , biết: x + = 2015 2021. Giải Từ x + = 2015 2021 ta có: 2021 2015 6 x x = - = Vậy x = 6 . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Thực hành phép cộng, phép trừ Phương pháp giải - Cộng hoặc trừ các số theo "hàng ngang" hoặc theo "cột dọc". - Sử dụng máy tính cầm tay (đối với những bài được phép dùng). Ví dụ 1. Hoàn thành bảng sau: Lời giải Ví dụ 2. Cho biết số liệu (gần đúng) về độ dài các quãng đường bộ như sau: Tp. Hồ Chí Minh Mỹ Tho dài 70 km, Mỹ Tho - Vĩnh Long dài 50 km , Vĩnh Long - Cần Thơ dài 34 km . Tính quãng đường một ô tô đi từ Tp. Hồ Chí Minh qua Mỹ Tho và Vĩnh Long để đến Cần Thơ. Giải Quãng đường ô tô đi từ Tp. Hồ Chí Minh qua Mỹ Tho và Vĩnh Long để đến Cần Thơ dài khoảng:
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 – CÁNH DIỀU 4 a) 17 255 83 255 (17 83) 255 100 355 + + = + + = + = . b) 475 150 225 (475 225) 150 700 150 550 - + = + - = - = . Ví dụ 2. Tính nhẩm: a) 97 19 + ; b) 95 87 + . Giải a) 97 19 (97 3) (19 3) 100 16 116 + = + + - = + = . b) 95 87 (95 5) (87 5) 100 82 182 + = + + - = + = . Ví dụ 3. Tính nhanh 246 - 92. Giải 246 92 (246 8) (92 8) 254 100 154. - = + - + = - = Ví dụ 4: Tính một cách hợp lí a) 285 470 115 230 + + + b) 571 216 129 124 + + + Giải a) 285 470 115 230 + + + = + + + 285 115 470 230 = + = 400 700 1100 b) 571 216 129 124 + + + = + + + 571 129 216 124 = + = 700 340 1040 Dạng 3. Tìm số chưa biết Phuơng pháp giải Để tìm số chưa biết trong một phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính đó. Chẳng hạn: - Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Ví dụ 1. Tìm x , biết: a) 785 456 114 - = + x ; b) x - = - - 263 534 172 270 . Giải a) 785 456 114 - = + x 785 570 - = x