Nội dung text Unit 3 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Example: the young = những người trẻ the elderly = những người lớn tuổi the rich = những người giàu the homeless = những người vô gia cư - Khi các danh từ này đứng ở vị trí chủ ngữ thì động từ theo sau sẽ chia ở hình thức số nhiều. Example: Nowadays, the young admire media and sports stars. (Ngày nay, giới trẻ rất ngưỡng mộ các ngôi sao truyền thông và thể thao.) The old need our care. (Những người già rất cần sự chăm sóc của chúng ta.) Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words collect (v) thu thập, sưu tập collectable (adj) collection (n) collector (n) community (n) cộng đồng commune (n) communalism (n) commune (v) communally (adv) communal (adj) develop (v) phát triển developer (n) development (n) developing (adj) developmental (adj) developmentally (adv) donate (v) hiến, cho, tặng donation (n) exchange (v) trao đổi exchange (n) mountainous (adj) vùng núi mountain (n) orphanage (n) trại trẻ mồ côi orphan (n) orphan (v) protect (v) bảo vệ protection (n) protectionism (n) protective (adj) protectionist (n) skill (n) kỹ năng skilful (adj) skilfully (adv) 1. The past simple (Thì quá khứ đơn) Cách dùng Cách dùng - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. Ex: I met her last summer. Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. Ex: She often went swimming every day last year. Dạng thức của thì quá khứ đơn. Với động từ to be (am/ is/ are) (+) S + was/ were (-) S + was/ were + not … (?) Was/ Were + S + …? Với động từ thường (+) S + V 2/ed (-) S + did + not + V (?) Did + S + V? Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trang từ chỉ thời gian như: - yesterday (hôm qua) - last night/ week/ month/ … (tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ …) - ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ; two weeks ago: cách đây 2 ngày, …) - in + thời gian trong quá khứ (in 1990) - when: khi (trong câu kể) B. GRAMMAR