PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [HOCTAI.VN]_Ma de 201-De thi mon VAT LY tot nghiep THPT nam 2023 chinh thuc BGD - Ban word kem dap an.doc


Câu 10: Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì? A. tần số của sóng B. tốc độ của sóng C. biên độ của sóng D. bước sóng Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 1A và 2A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 12AAA B. 2AA C. 1AA D. 12AAA Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. 22CLZZZR B. 22LCZRZZ C. 22LCZRZZ D. 22CLZZZR Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó dao động với biên độ A. nhỏ nhất B. bằng nửa bước sóng C. lớn nhất D. bằng một bước sóng Câu 14: Quang phổ liên tục A. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng B. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau C. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích Câu 15: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính định hướng cao B. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ C. Tia laze có tính kết hợp cao D. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn Câu 16: Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? A. hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống B. hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do C. hạt tải điện trong chất bán dẫn là các electron tự do và lỗ trống D. hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D . Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối kx được xác định bằng công thức nào sau đây? A. 1;0,1,2, 5    k D xkk a B. 1;0,1,2, 3    k D xkk a
C. ;0,1,2,  k D xkk a D. 1;0,1,2, 2    k D xkk a Câu 18: Tia  là dòng các A. hạt nhân 4 2 He B. hạt pozitron C. hạt electron D. hạt notron Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất cos của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. cosZ R B. cos 2Z R C. cosR Z D. 2 cosR Z Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật D. hướng về vị trí cân bằng Câu 21: Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch axit HCl trong nước B. Kim loại đồng C. Dung dịch muối NaCl trong nước D. Cao su Câu 22: Dao động cưỡng bức có A. biên độ không đổi theo thời gian B. biên độ giảm dần theo thời gian C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bước D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 23: Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? A. 10 Hz B. 5000 Hz C. 30000 Hz D. 5 Hz Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m , dao động điều hòa tại nơi có 29,8 m/sg . Tần số góc dao động của con lắc là A. 0,319rad/s B. 0,498rad/s C. 3,13rad/s D. 9,80rad/s Câu 25: Số nuclon không mang điện có trong một hạt nhân 222 86 Rn là A. 308 B. 86 C. 136 D. 222 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20Ω B. 202Ω C. 10Ω D. 102Ω
Câu 27: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm . Lấy 348 h6,625.10 J.s;c3.10 m/s và 191eV1,6.10 J . Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng A. 1,88eV B. 3,00eV C. 4,80eV D. 5,33eV Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m . Trên màn khoảng vân đo được là 1,05 mm . Giá trị của  là A. 0,6m B. 0,5m C. 0,4m D. 0,7m Câu 29: Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm O bán kính 5,8 cm. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại O cảm ứng từ có độ lớn 2,6.10 -5 T. Giá trị của I là A. 7,5 A B. 3,8 A C. 1,2 A D. 2,4 A . Câu 30: Một mạch dao động lý tưởng có tần số dao động riêng là 2,0 MHz. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,0 s B. 2,0s C. 0,5s D. 0,5 s Câu 31: Một tụ điện có điện dung 45F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2mH thành mạch dao động lý tưởng. Chọn t0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm 20  tms , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,16 A. Giá trị của E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,0 V B. 1,5 V C. 2,5 V D. 1,0 V Câu 32: Một sợi dây căng ngang có hai đầu ,AB cố định. M là một điểm trên dây với MA = 20 cm . Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 36 cm và trong khoảng MN có 5 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 108 cm B. 144 cm C. 126 cm D. 117 cm Câu 33: Đặt điện áp 1202cos100/6AButV ( t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R50Ω , tụ điện có 200  CF , cuộn cảm thuận có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.