PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 - (HS).docx


CO 2 từ khí quyển. carbon footprint /ˌkɑːbənˈfʊtprɪnt/(n) lượng khí CO2 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc We should take some measures to reduce our carbon footprint. nhà máy... Chúng ta nên thực hiện một số biện pháp nhằm giảm thiểu lượng khí CO 2 thải ra hàng ngày. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (n) thảm khốc, thê thảm Global warming results in catastrophic weather patterns such as floods or droughts, which can have an impact on human lives. Sự nóng lên toàn cầu gây ra các kiểu thời tiết khắc nghiệt như lủ lụt hay hạn hán, có thể ảnh hưởng đến cuộc sống con người. clean-up /ˈkliːn ʌp/ (n) sự dọn dẹp, làmsạch, tổng vệ sinh They raised money for the clean-up by creating and selling paintings of birds. Họ đã quyên góp tiền cho cuộc tổng vệ sinh bằng cách vẽ và bán tranh về các loài chim. climate change biến đổi khí hậu /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ Global warming can lead to (n) climate change. Sự nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến biến đổi khí hậu.
diversity sự đa dạng /daɪˈvɜːsəti/ (n) We cannot exist without species diversity on Earth. Chúng ta không thể tồn tại mà không có sự đa dạng loài trên Trái Đất. ecological thuộc về sinh thái Deforestation is one of the /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/(adj) biggest environmental threats to the ecological balance in the world. Nạn phá rừng là một trong số những mối đe dọa môi trường lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái Pollution can have negative impacts on the ecosystem. Sự ô nhiễm có thể gây ảnh hưởng tiêu cực lên hệ sinh thái. emission /ɪˈmɪʃn/ (n) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí) The governments make efforts to reduce the emission of greenhouse. Chính phủ các nước nỗ lực giảm thiểu khí thải nhờ kính. famine nạn đói /ˈfæmɪn/ (n) Crop failure could result in famine in this area. Sự mất mùa có thể gây ra nạn đói tại khu vực này. fertilizer phân bón Because farmers used too /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n) much chemical fertilizer on the farm, they have to drink polluted water.
Do nông dân sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trên đồng ruộng, họ phải uống nguồn nước ô nhiễm. greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n) chất khí gây hiệu ứng nhà kính There should be more feasible solutions to reduce greenhouse gases. Cần các giải pháp khả thi hơn nhằm giảm thiểu khí nhà kính. heat-related /hiːt - rɪˈleɪtɪd/ (adj) có liên quan tới nhiệt Global warming can contribute to heat- related illnesses. Sự nóng lên toàn câu có thể góp phần gây ra các bệnh liên quan đến nhiệt. Renewable /rɪˈnjuːəbl/ (adj) có thể tái tạo People should use a lot of renewable B. GRAMMAR I. THE FUTURE SIMPLE WITH WILL AND BE GOING TO (THÌ TƯƠNG LAI VỚI WILL VA BE GOING TO) a. The future simple with “will” * Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + will + V (bare-inf) + (O) S + will + not + V (bare-inf) + (O) Will + S + V (bare-inf) + (O)? The shop will open in The shop won’t open in Will the shop open in

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.