Nội dung text Chủ đề 2 - Công suất.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 3: (SBT-CTST) Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J. s. C. HP. D. kg.m2 /s 3 . Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: A. HP (mã lực). B. W (oát). C. J.s. D. N.m/s. Câu 8: (SGK-KNTT) Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1 kW. Câu 9: (SBT-KNTT) Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1 s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 10: (SBT-CTST) Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W C. 100 W. D. 75 W.
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 A. 50 MW. B. 39,2 MW. C. 40 MW. D. 2400 MW. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Một cần cẩu nâng một container nặng 2 tấn theo phương thẳng đứng từ vị trí nằm yên với gia tốc không đổi. Sau 5s đặt vận tốc 10 m/s. Bỏ qua mọi lực cản và lấy 2 g m s =10 / a. Gia tốc của container là 2m/s2 b. Lực nâng của cần cẩu F = 2400N c. Công của lực nâng thực hiện là 60000J d. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là 120kW Câu 2: Một đoàn tàu có khối lượng 100 tấn chuyển động nhanh dần đều đi qua hai địa điểm A và B cách nhau 3 km thì vận tốc tăng từ 36 km/h đến 72 km/h. Cho biết hệ số ma sát 0,005. Lấy g = 10m/s2 a. Gia tốc của đoàn tàu là 0,05 m/s2 b. Thời gian tàu chay từ A đến B là 200s c. Công của đầu máy trên đường AB là 3.106 J d. Công suất trung bình của đầu máy trên đoạn đường AB là 15kW Câu 3: Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 300 a. Khi vật di chuyển lm trên sàn, lực đó thực hiện được công là 10 3J b. Nếu vật di chuyển quãng đường 1m trong thời gian 5s thì công suất của lực là 3 3W c. Gia tốc chuyển động của vật bằng 0 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)