PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 4 - Our customs and traditions.doc

Trang 1 UNIT 4 Our customs and traditions Phong tục và truyền thống của chúng ta MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “phong tục và truyền thống” * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các từ chứa nhóm phụ âm /spr/ và /str/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng should và shouldn’t chính xác và phù hợp để đưa ra lời khuyên Sử dụng dạng have to chính xác để biểu đạt sự bắt buộc và cần thiết * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về phong tục và truyền thống gia đình * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về phong tục và truyền thống gia đình * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về một điệu nhảy truyền thống của một dân tộc ở Việt Nam * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về một điệu nhảy truyền thống. A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary accept /əkˈsept/ v. chấp nhận, nhận She accepted his proposal. (Cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy) break with /breɪk wɪð/ phr. v. không theo They broke with tradition and travelled at Tet. (Họ không theo truyền thống mà đi du lịch vào dịp Tết) clockwise /ˈklɒkwaɪz/ adv. theo chiều kim đồng hồ You have to turn the knob clock-wise. (Bạn phải xoay nắm cửa theo chiều kim đồng hồ) compliment /ˈkɒmplɪmən t/ n. lời khen He got many compliments on his result. (Anh ấy nhận được nhiều lời khen cho kết quả của mình) course /kɔːs/ n. món ăn Steak is the main course of today’s menu. (Bít – tết là món ăn chính trong thực đơn ngày hôm nay) cutlery /ˈkʌtləri/ n. bộ đồ ăn (gồm thìa, nĩa, dao) Don’t forget to keep your cutlery clean. (Đừng quên giữa bộ đồ ăn của bạn sạch sẽ) filmstrip /ˈfɪlmstrɪp/ n. đoạn phim The first known use of filmstrip was in 1896. (Sử dụng đoạn phim đầu tiên được biết là vào năm 1896) host /həʊst/ n. chủ nhà (nam) The host warmly welcomed me. (Ông chủ nhà chào đón tôi một cách nồng hậu) hostess /ˈhəʊstəs/ n. chủ nhà (nữ) The hostess warmly welcomed me, too. (Bà chủ nhà cũng chào đón tôi một cách nồng hậu) generation /ˌdʒenəˈreɪʃn / n. thế hệ Three generations of my family live toghether. (Ba thế hệ gia đình tôi sống cùng nhau) offspring /ˈɒfsprɪŋ/ n. con cái They’re proud of their offspring. (Họ tự hào về con của họ) oblige /əˈblaɪdʒ/ v. bắt buộc Their bad health conditions obliged them to quit smoking. (Điều kiện sức khỏe kém buộc họ ngừng hút thuốc) palm /pɑːm/ n. lòng bàn tay My palms get sweaty whenever I’m nervous. (Lòng bàn tay tôi đầy mồ hôi mỗi khi tôi lo
Trang 2 lắng) pass down /pɑːs/ v.ph r. truyền cho He passed down wealth to his son before dying. (Ông ấy truyền lại gia tài cho con trai trước khi qua đời) prong /prɒŋ/ n. đầu đĩa (phần có răng) Those prongs may hurt you so be careful. (Những đầu đĩa kia có thể làm bạn đau nên hãy cẩn thận) reflect /rɪˈflekt/ v. phản ánh Her blank face reflects her boredom. (Gương mặt trống rỗng của cô phản ánh sự chán chường) sharp /ʃɑːp/ adv. chính xác, đúng You have to attend the meeting at 3 sharp. (Anh phải tham dự cuộc họp vào đúng 3 giờ) sense of belonging /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ / n.ph r. cảm giác, thân thuộc She feels a sense of belonging in her workplace. (Cô ấy có cảm giác thân thuộc tại nơi mà cô làm việc) social /ˈsəʊʃl/ adj. thuộc về xã hội Pollution is a social problem. (Ô nhiễm là một vấn đề xã hội) spot on /ˌspɒt ˈɒn/ adj. chính xác “I gues she is a violinist” “Spot on” (“Tôi đoán cô ấy là một nghệ sĩ vĩ cầm”, “Chính xác” spray /spreɪ/ v. xịt I usually spray mosquito repellent on my skin. (Tôi thường xuyên xịt thuốc chống muỗi lên da của mình) table manners /ˈteɪbl mænəz/ n.ph r. quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống It’s important to learn proper table manners. (Việc học phép tắc ăn uống chuẩn mực là rất quan trọng) tip /tɪp/ n, v. tiền boa, boa They tipped the waiter £5. (Họ đã boa cho người bồi bàn 5 bảng Anh) unity /ˈjuːnəti/ n. sự thống nhất, đoàn kết Society is unity in diversity. (Xã hội là sự thống nhất trong tính đa dạng) upwards /ˈʌpwədz/ adv. hướng lên trên The man is walking upwards. (Người đàn ông đang đi lên) you’re kidding! /jʊə(r) kɪdɪŋ/ idio m (Bạn nói đùa thế thôi!) You failed? You’re kidding! (Cậu mà trượt á? Cậu cứ nói đùa!) NGỮ ÂM Pronunciation 1. NHÓM PHỤ ÂM /spr/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /spr/, ta cần lần lượt phát âm âm /s/ đến âm /p/ và âm /r/. * spray /spreɪ/ v. (xịt) * spring /sprɪŋ/ n. (mùa xuân) Âm /s/ Âm /p/ /r/ 2. NHÓM PHỤ ÂM /str/
Trang 3 CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /str/, ta cần lần lượt phát âm âm /s/ đến âm /t/ và âm /r/ * straw /strɔː/ n. (ống hút) * strong /strɒŋ/ adj. (mạnh mẽ) Âm /s/ Âm /t/ /r/ NGỮ PHÁP Grammar 1. LỜI KHUYÊN: SHOULD VÀ SHOULDN’T (ADVICE: SHOULD AND SHOULDN'T) Động từ khuyết thiếu should và shouldn’t được dùng để đưa ra lời khuyên. Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng nghi vấn S + should + bare-verb S + shouldn’t + bare-verb Should + S + bare-verb She should do more exercises. (Cô ấy nên tập thể dục nhiều hơn.) We should’t eat too much candy. (Chúng ta không nên ăn quá nhiều kẹo) Should we discuss more? (Ta có nên thảo luận thêm không?) 2. HAVE TO ĐỂ BIỂU ĐẠT SỰ BẮT BUỘC HOẶC CẦN THIẾT (HAVE TO TO EXPRESS OBLIGATION OR NECESSITY) Have to được sử dụng để biểu đạt sự bắt buộc hoặc cần thiết. Nó thể hiện sự bắt buộc từ bên ngoài, ví dụ như ai đó đưa ra một quyết định về một việc bạn phải làm. Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng nghi vấn S + have to/ has to bare-verb S + don’t/ doesn’t have to + bare- verb Do/ Does + S + have to + bare- verb Students have to wear uniforms. (Học sinh phải mặc đồng phục.) He doesn’t have to rush. (Anh ấy không cần vội.) Do I have to cook? (Tôi phải nấu ư?) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: The period after the Second World War saw rapid economic and__________ change. A. sociable B. public C. social D. civil 1. Please__________our sincere apologies for the delay to your flight today. A. obtain B. accept C. gain D. acquire 2. We decided to__________with tradition by having fish on Tomb-Sweeping Day. A. destroy B. separate C. break D. divide 3. A traditional British main__________consists of a meat dish with potatoes and other vegetables. A. course B. meal C. recipe D. All are correct 4. She__________herself with perfume every morning before work. A. sprinkles B. sprays C. washes D. soaks 5. Our family traditions are __________down from generation to generation. A. passed B. cut C. broken D. put 6. The article__________the diversity of the nation and its regions.
Trang 4 A. hides B. reveals C. reflects D. covers 7. These ancient buildings provide my grandparents with a sense of__________. A. belonging B. humour C. direction D. style 8. Different cultures observe different rules for table__________ . A. habits B. customs C. manners D. styles 9. __________the housekeeping staff one euro per night is the custom in Italy. A. Donating B. Lending C. Tipping D. Providing 10. Following customs and traditions can help build__________among family members. A. confidence B. unity C. wealth D. hope 11. According to Vietnamese custom, the__________ should accompany his guest beyond the doorway. A. host B. waiter C. visitor D. foreigner 12. - Have you heard there will be no firework displays this New Year’s Eve? - __________Firework displays on New Year’s Eve have been our tradition for many years. A. A piece of cake. B. You’re kidding! C. It’s right up my street! D. So far so good. II - Complete the following sentences using the given words in the box. There is one extra word. clockwise cutlery spread compliment upwards sharp filmstrip spot on obliged offspring prong generation E.g.: In the UK, you are not ___obliged__to carry any form of identification. 1. He told the children to start moving__________around the room. 2. In my family, there is a custom of smiling to accept a__________. 3. In Britain, even young children are expected to eat properly with__________ . 4. In Viet Nam, to beckon someone, you can turn your__________downward and wiggle all four fingers at the same time. 5. The weather forecast was __________- it rained all day! 6. Use of computers__________rapidly during that period. 7. This__________enables us to learn more about our ancestors’ customs and traditions. 8. Traditions are beliefs and rituals that are passed from one__________to the next. 9. It is important for the__________to preserve their family traditions. 10. In my family, there is a custom of eating dinner at 7.30 p.m. __________. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) Underline the words with the sounds /spr/ and /str/. Then read the sentences. E.g.: He is sprawling in an armchair in front of the TV. 1. Our daughter lives just across the street from us. 2. She’s developed some very strange habits lately. 3. She sprinkled sugar over the strawberries. 4. The fire spread very rapidly because of the strong wind. 5. We can’t publish the book like this because it’s full of misprints. 6. Sticking chopsticks straight up in a bowl of rice is taboo in Viet Nam. 7. If this disease spreads, it will cause widespread devastation. 8. Pedestrians are instructed to use the crosswalk at an intersection to cross the road. 9. She was wearing a dress with vertical stripes on it. 10. People are always mispronouncing my name. 11. There were some little pieces of straw in her hair. 12. He sprained his right knee while training with the national team. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I - Complete the following sentences with “should” or “shouldn’t”. E.g.: You __should__go to that restaurant. The food is delicious and the staff are friendly. 1. You__________throw any rubbish on the street. 2. You__________knock on the door before entering. This is a private office. 3. When someone does you a favour, you__________say thank you. 4. It’s a very dangerous area. Tourists__________go there. 5. When you go to church, you__________wear a short skirt. 6. You__________read this book. It is both entertaining and informative.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.