PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 2_ _Lời giải.pdf




BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 – CÁNH DIỀU 4 Viĉ́t số tự nhiên: a) Lớn nhất có hai chữ số; b) Lớn nhất có ba chữ số khác nhau; c) Nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau; d) Nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Giải a) 99. b) 987. c) 1 111. d) 10 234. Dạng 2. Xác định chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm. Của một số Phương pháp giải - Với mỗi số tự nhiên, mỗi chữ số tính từ phải sang trái lẩn lượ là chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm. Ví dụ 1. Chỉ rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn (nếu có) của các số tự nhiên sau: a) 485; b) 2543. Giải a) 485 có: chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là 4. b) 2543 có: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 4, chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng nghìn là 2. Ví dụ 2. Cho các số: 13 243; 128 403; 654 002. a) Đọc các số đã cho; b) Chữ số 2 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu? Giải a) 13 243: mười ba nghìn hai trăm bốn mươi ba; 128 403: một trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh ba; 654 002: sáu trăm năm mươi bốn nghìn không trăm linh hai.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.