PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 3 - GV.docx

ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.A 2.B 3.C 4.C 5.D 6.C 7.A 8.A 9.D 10.A 11.A 12.B 13.D 14.B 15.D 16.C 17.A 18.B PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a) Đ 3 a) S b) S b) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ 2 a) Đ 4 a) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S d) S d) S PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án 1 50 4 96 2 0,5 5 2,8 3 1 6 94,4 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây nói đúng về cấu tạo của chất? A. Chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. B. Chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt đứng yên và nối liền với nhau. C. Chất được cấu tạo từ các hạt xếp chặt vào nhau. D. Chất là một khối liền với nhau. Câu 1: Chọn đáp án A  Lời giải: A. đúng Chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. B. sai. Chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt chuyển động nhiệt liên tục và nối liền với nhau C. sai. Cấu trúc là gián đoạn có khoảng cách với nhau D. sai  Chọn đáp án A Câu 2: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí được gọi là A. sự nóng chảy. B. sự thăng hoa C. sự ngưng tụ. D. sự ngưng kết. Câu 2: Chọn đáp án B  Lời giải: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí được gọi là sự thăng hoa Mã đề thi: 3
 Chọn đáp án B Câu 3: Nội năng của vật là A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật D. hàm của nhiệt độ và thể tích nên trong mọi trường hợp nếu thể tích của hệ đã thay đổi thì nội năng của hệ phải thay đổi. Câu 3: Chọn đáp án C  Lời giải: Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật A, B, D sai. D. sai. Thể tích thay đổi, nhiệt độ thay đổi → 2 sự thay đổi này bù trừ cho nhau → nôi năng có thể không đổi.  Chọn đáp án C Câu 4: Nhiệt độ bình thường của cơ thể người trên thang Kelvin là A. 200 K. B. 250 K. C. 310 K. D. 270 K. Câu 4: Chọn đáp án C  Lời giải: 0TKtC27337273310K  Chọn đáp án C Câu 5: Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt lượng. C. Nhiệt năng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5: Chọn đáp án D  Lời giải: Nhiệt dung riêng: J kg.K  Chọn đáp án D Câu 6: Suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn từ thông qua mạch. B. tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường. C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch. D. độ lớn của cảm ứng từ của từ trường. Câu 6: Chọn đáp án C  Lời giải: / e t     Chọn đáp án C Câu 7: Xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong tiến hành thí nghiệm “Xác định nhiệt hóa hơi riêng của nước” bằng cách A. xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế và thời gian tiến hành thí nghiệm. B. xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế. C. xác định nhiệt độ và khối lượng của nước D. xác định nhiệt độ của nước và thời gian tiến hành thí nghiệm. Câu 7: Chọn đáp án A  Lời giải: QP.tm.L (Ý A đủ nhất, nhưng vẫn thiếu m)  Chọn đáp án A Câu 8: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là sai? A. Có lực tương tác đáng kể khi không va chạm.
B. Có khối lượng không đáng kể. C. Có thể tích riêng không đáng kể. D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân tử càng cao. Câu 8: Chọn đáp án A  Lời giải: A. sai. Khí lý tưởng bỏ qua tương tác. Có lực tương tác đáng kể với nhau khi va chạm  Chọn đáp án A Câu 9: Một lượng khí lí tưởng xác định khi nhiệt độ thay đổi thì A. áp suất phải thay đổi. B. thể tích phải thay đổi. C. áp suất và thể tích không đổi. D. Áp suất hoặc thể tích hoặc cả hai đều thay đổi. Câu 9: Chọn đáp án D  Lời giải: pVnRT Khi T thay đổi pV thay đổi  Chọn đáp án D Câu 10: Trong quá trình đẳng nhiệt, nếu thể tích của khối lượng khí xác định tăng thì áp suất của khí sẽ A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không đổi. D. giảm rồi tăng. Câu 10: Chọn đáp án A  Lời giải: pVnRT Trong quá trình đẳng nhiệt: nRTconst V tăng p giảm  Chọn đáp án A Câu 11: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Charles? A. V T = hằng số. B. V.T = hằng số. C. 21 12 VV TT D. 0VV1t Câu 11: Chọn đáp án A  Lời giải: Định luật Charles (Đẳng áp): V const T  Chọn đáp án A Câu 12: Động năng trung bình trong chuyển động nhiệt của các phân tử khí A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của khối khí. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của khối khí. C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của khối khí. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của khối khí. Câu 12: Chọn đáp án B  Lời giải: d 3 EKT 2  Chọn đáp án B Câu 13: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E 0 cos(ωt). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là A. 0 N E  B. 0NE C. 0NE  D. 0E N Câu 13: Chọn đáp án D  Lời giải: 0 00001 E EN. 
0 01 E N   Chọn đáp án D Câu 14: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ của một lượng khí nhất định tăng từ 27 0 C lên 87 0 C thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 3,2 lần. B. 1,2 lần. C. 4,2 lần. D. 2,2 lần. Câu 14: Chọn đáp án B  Lời giải: Đẳng áp: VT∼ 00 T:27C300K87C350360K 360 T:1,2 300 V1,2  Chọn đáp án B Câu 15: Một lượng nước đá chứa trong một cái bình không đậy nắp, cung cấp năng lượng nhiệt cho hệ từ nhiệt độ ban đầu đến khi nước hóa hơi, một người ghi lại sự phụ thuộc của nhiệt lượng mà khối nước đá nhận được và độ tăng nhiệt độ như đồ thị hình bên. Ở giai đoạn nào sau đây, khối lượng nước trong bình giảm đi đáng kể. A. Giai đoạn AB B. Giai đoạn BC C. Giai đoạn CD D. Giai đoạn DE Q t O A B C DE Câu 15: Chọn đáp án D  Lời giải: Giai đoạn khối lượng nước giảm đi đáng kể → Hoá hơi (bay hơi). Các phân tử thoát khỏi trạng thái lỏng bay hơi → Giai đoạn DE  Chọn đáp án D Câu 16: Một bình kín có dung tích 8 dm 3 chứa 12 g khí helium ở áp suất 1,85.10 5 Pa. Khối lượng mol của nguyên tử helium là 4 g/mol. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử helium là A. 1,23.10 -20 J. B. 1,32.10 -20 J. C. 1,23.10 -21 J. D. 1,32.10 -21 J. Câu 16: Chọn đáp án C  Lời giải: 5312pVnRT1,85.10.8.10.8,31.TT59,366K 4   2321d33EKT.1,38.10.59,3661,23.10J 22    Chọn đáp án C Câu 17: Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 3A. Dùng bếp này đun sôi 2 kg nước từ nhiệt độ ban đầu 200C thì sau 20 phút nước đạt đến nhiệt độ sôi ở 100 0 C. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K. Nhiệt lượng hao phí tỏa ra môi trường xung quanh là A. 120 kJ. B. 160 kJ. C. 80 kJ. D. 200 kJ. Câu 17: Chọn đáp án A  Lời giải: tpQUIt220.3.20.60792kJ iQm.ct2.4200.80673kJ hptpiQQQ792672120kJ  Chọn đáp án A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.