Nội dung text BÀI 8 HSK2-đáp án.docx
BÀI 8 HSK2 1. 再+V:thể hiện mong muốn lặp lại hành động nào đó 1 lần nữa, hoặc muốn hành động nào đó tiếp tục diễn ra ở tương lai. Ví dụ: 我想再看一次这个电影。 请再给我一些时间。 你能再说一遍吗? 一遍/yíbiàn/:1 lần nữa 我们明天再见面吧。 见面/jiàn miàn/: gặp mặt 2. 让:kêu, bảo, để - A kêu/bảo B làm gì Ví dụ: 妈妈让弟弟去买东西。 老师让学生读书。 - Để ai làm gì đó Ví dụ: 让我来帮你吧。 让我来做饭。 3. A告诉B: A nói cho B biết sự việc nào đó Ví dụ: 我告诉你一个好消息。 老师告诉学生明天考试。 4. Động từ lặp lại theo dạng AA (1 âm tiết) hoặc ABAB (2 âm tiết): diễn tả hành động xảy ra trong thời gian ngắn hoặc làm thử hành động nào đó. Ví dụ: 请听听这首歌。 他想问问你。 我想出去运动运动。 5. Luyện tập a. Tôi muốn nghe bài hát này lần nữa. 我想再听一次这首歌。 (Wǒ xiǎng zài tīng yī cì zhè shǒu gē.) b. Bạn có thể viết lại bài này không? 你能再写一次这篇文章吗? (Nǐ néng zài xiě yī cì zhè piān wénzhāng ma?) c. Hãy gọi lại cho tôi vào ngày mai. 请明天再打电话给我。 (Qǐng míngtiān zài dǎ diànhuà gěi wǒ.) d. Mẹ bảo tôi đi mua sữa. 妈妈让我去买牛奶。 (Māma ràng wǒ qù mǎi niúnǎi.) e. Để tôi làm việc này cho.