PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA - GV.Image.Marked.pdf

BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phát nào không hoá A. Hoá là các sinh " # $ % & trong các ( ) # phách * các ( + , B. Hoá là tích các sinh " trong các ( . / Trái 1) xác sinh " hoá * $ % & trong các 34 * 4, C. Hoá là xác sinh " 5 $ chôn +7 trong các ( , D. Hoá là tàn tích 28 ) xác sinh " trong # phách, trong + hay sinh " trong các ( , Câu 2. 9: ví ; nào không (% là < = hóa? A. ? chân @ nguyên cách 23.000 +7, B. 9@ và tinh tinh E nhau 90% nucleotide. C. Các cá cùng loài có 3 hình khác nhau. D. Cánh tay @) cánh 8) vây cá voi. Câu 3. 1 xác . # hóa @ ta dùng (8 pháp A. quan sát hình thái bên ngoài hóa , B. quan sát hình thái bên trong hóa , C. M vào . trí tìm $ hoá , D. M vào $ & . phóng 2 có trong hóa , Câu 4. I8 quan nào sau N @ là 8 quan thoái hóa? A. O P non. B. Q8 cùng. C. ? dày. D. O P già. Câu 5. I8 quan nào sau N @ là 8 quan thoái hóa? A. #, B. Gan. C. ? dày. D. O+ khôn. Câu 6. I8 quan nào sau N @ là 8 quan thoái hóa? A. O P non. B. ? dày. C. O P S , D. O P già. Câu 7. Ví ; nào sau không (% là hóa A. Xác bU ba thùy (Trilobita) trên . B. Xác côn trùng trong # phách. C. Xác voi Mamut trong + . D. RY thông (Pinus elliottii) trong . Câu 8. Trong nhóm $ @ ngày nay, loài có quan 4 Z [ @ là A. $ , B. tinh tinh. C. gôrila. D. @ 8, Hướng dẫn giải Xét di có 98% trình " # gene % $&' $( $ ) tinh tinh. Loài $&' -. vào # linh &% $ có quan !0 $ 1 $( ) nhóm &2 $&' !0 3 là: &' &5 6!7 # châu phi, tinh tinh lùn, tinh tinh. Trong tinh tinh là nhóm &2 $&' có quan !0 $: $; !< ) $&'* Câu 9. Chi ' @ và 8 có trúc 28 E nhau. Trong khi >) trúc chi ' 8 = N cá voi có \ 4 và hình khác 4 rõ '4) là 4 $
A. phôi sinh U, B. 8 quan thoái hóa. C. 8 quan 8 & . D. 8 quan 8 M, Câu 10. I*( 8 quan nào sau là < = = / sinh " hoá theo & quy tính ' A. Cánh chim và cánh 7, B. O P S @ và ' P . N P ", C. 0 U P '^ và U @, D. Chân ' mèo và cánh 8, Câu 11. Hình ` mô % *( 8 quan chim và 7 là A. 8 quan 8 & , B. 8 quan 8 M, C. 8 quan thoái hóa. D. 4 $ #, Câu 12. I*( 8 quan nào sau là 8 quan 8 & A. Mang cá và mang tôm. B. Gai 28 '& và tua E " Hà Lan. C. Cánh & & và cánh chim. D. Gai 28 '& và gai hoa & , Câu 13. I*( 8 quan nào sau là 8 quan 8 M A. Q8 b chó nhà và 28 7/ ác gà. B. Lá thông và gai 28 '& , C. Cánh chim & câu và cánh & & , D. Tua E bí ngô và gai hoa & , Hướng dẫn giải =5 quan &5 $ "4 !> $ 5 quan khác nhau $ 1 $( !& $ @ !0 !> $ !A B $ $( $ nhau nên có 6D hình thái &5 $ "* Ví G 5 quan &5 $ " là: cánh chim 1 câu và cánh ! 1 ! 1 * Câu 14. I8 quan 8 M là : 8 quan A. có cùng 3 , B. có trúc bên trong E nhau. C. có cùng & E, D. có hình bên ngoài E nhau. Hướng dẫn giải =5 quan &5 $ " là !> $ 5 quan có hình 3 $ bên ngoài &5 $ " nhau, có !A B $ $( $ nhau !& $ không cùng $ 1 $( 6D < 3 khác nhau, < trúc bên trong khác nhau. Câu 15. I8 quan thoái hoá là 8 quan A. phát ' không Z N 8 'N thành. B. thay # phù $( = + 7, C. thay # = + , D. 7 hoàn toàn. Hướng dẫn giải J?. án A =5 quan thoái hóa là: 5 quan phát D không : K % 5 !D &% $ thành. Trong hóa, &) 8 5 quan này L $ $> 1 vai trò nào K sinh O xong bây $' !A B $ không còn > 5 quan ; $ theo mà thoái hóa ( !&' $ là teo !Q 3R* Câu 16. I*( 8 quan nào sau là < = = / sinh " hoá theo & quy tính ' A. Chân P [ và chân [,
B. O P S @ và ' P . N P ", C. 0 U P '^ và U @, D. Chân ' mèo và cánh 8, Hướng dẫn giải hóa 1 $ quy là !0 &2 $ các sinh O có $ 1 $( khác nhau !& $ cùng ( $ trong # môi &' $ $( $ nhau nên S tích ; các T &5 $ " và có tính !< $( $ nhau !& chân ! # !; và chân !;* Câu 17. c< = nào sau là < = hóa quan 'U A. c< = sinh U phân d, B. c< = hóa , C. c< = % (e so sánh. D. c< = bào U, Hướng dẫn giải UV $ !A $ nào sau 8 là V $ !A $ hóa quan W $ !< là hóa !3!* Vì !' có hóa !3! mà cho phép &2 T! X phát sinh, phát D và 0 vong K loài sinh O có hóa !3! Câu 18. Hình bên mô % < = gì? A. c< = sinh U phân d, B. c< = hóa , C. c< = % (e so sánh. D. c< = bào U, Câu 19. I8 quan 8 & là : 8 quan A.có & E khác nhau %7 47 : = (" E nhau, có hình thái 8 M B.cùng & E) <7 N : . trí 8 = trên 8 ) có 3 E nhau C.cùng & E) %7 47 : = (" E nhau D.có & E khác nhau, <7 N : . trí 8 = trên 8 ) có 3 E nhau. Hướng dẫn giải =5 quan &5 $ 1 $ là !> $ 5 quan có cùng $ 1 $( V % !> $ T trí &5 $ A $ trên 5 !D có 6D < 3 $( $ nhau. Câu 20. Ví ; nào sau là 8 quan thoái hóa? A. ? chim. B. 9; trong hoa M cây ngô. C. Ngà voi. D. Gai cây hoa & , Hướng dẫn giải =5 quan thoái hóa là: 5 quan phát D không : K % 5 !D &% $ thành. Trong hóa, &) 8 5 quan này L $ $> 1 vai trò nào K sinh O xong bây $' !A B $ không còn > 5 quan ; $ theo mà thoái hóa ( !&' $ là teo !Q 3R* Câu 21. Khi nói < = hóa, phát nào sau A. I8 quan thoái hóa (% ánh !M hóa & quy V hóa P ;W, B. 9: loài có quan 4 U hàng càng Z thì trình M các amino acid hay trình M các nucleotide càng có xu khác nhau và $ , C. 0 % các vi 3 g và P ) M " $ S bào. D. 9: 8 quan M 4 các = + khác nhau $ ^ & S 7P & E U là 8 quan 8 M, Câu 22. c< = hóa nào sau là < = sinh U phân d ? A. Protein các loài sinh " S 20 amino acid. B. Q8 tay @ 8 & trúc chi ' mèo. C. 0 % các loài sinh " $ S bào.
D. Xác sinh " !E trong các @ ' $ % L % trong các ( + , Câu 23. Hi4n nay, tt c% các c8 th sinh v"t tS 8n bào n a bào u $c cu to tS t bào. 1ây là mPt trong nh:ng b

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.