Nội dung text C5-B1-GIOI HAN CUA DAY SO.docx
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 1 MỤC LỤC ⬥CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN – DÃY SỐ LIÊN TỤC 2 ▶BÀI ❶. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản 3 ⬩Dạng ❶: Xác định giới hạn của dãy số bằng định nghĩa 3 ⬩Dạng ❷: Tính giới hạn hữu hạn của dãy số bằng định lí 4 ⬩Dạng ❸: Tính giới hạn của dãy số có dạng ,,(0), 0 CC C C 5 ⬩Dạng ❹: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 5 ⬩Dạng ❺: Ứng dụng thực tế 6 Ⓒ. Dạng toán rèn luyện 8 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 8 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 15 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 25
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 2 ⬥CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN – DÃY SỐ LIÊN TỤC ▶BÀI ❶. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Giới hạn hữu hạn của dãy số Giới hạn 0 của dãy số Dãy số nu có giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu nu nhỏ hơn một số dương bất kì cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim00. nn n u hay u khi n Ta còn viết là lim0 n u . Ta thừa nhận một số giới hạn cơ bản sau đây: 1 lim0 k n , với k nguyên dương bất kì. lim0nq , với q là số thực thỏa mãn 1.q Giới hạn hữu hạn của dãy số Dãy số nu có giới hạn hữu hạn là số a ( hay nu dần tới a ) khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu lim0.nua Khi đó, ta viết lim.nnn n ua hay lim ua hay ua khi n Chú ý: Nếu nuc (c là hằng số) thì limnlim ucc . ❷. Các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số Cho ,limnnlim ua v= b và c là hằng số. Khi đó: limnnuvab limnnuvab lim..ncuca lim..nnuvab lim0n n ua b vb Nếu 0,nnunthì a0 và limua¥ ❸. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Cấp số nhân vô hạn nu có công bội q thỏa mãn 1q được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Cấp số nhân lùi vô hạn này có tổng là: 1 12...... 1n u Suuu q
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 3 ❹. Giới hạn vô cực Ta nói dãy số nu có giới hạn là nếu nu lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu limnnu hay u khi n+. Ta nói dãy số nu có giới hạn là khi n nếu limnu , kí hiệu limnnu hay u khi n+ . Chú ý: Ta có các kết quả sau: a) limnu khi và chỉ khi nlimu ; b) Nếu limnu hoặc limnu thì 1 lim0 nu ; c) Nếu lim00nnu và u với mọi n thì 1 lim nu . Nhận xét: )lim,1;kankk¥ )lim1.nbqq Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Xác định giới hạn của dãy số bằng định nghĩa ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Chứng minh rằng (1) lim0 n n . Lời giải Xét dãy số nu có (1)n nu n . Giả sử h là số dương bé tuỳ ý cho trước. Ta có: 2 2 (1)1111 . Do dó: . n nnuuhhhn nhnnn 65 Vậy với các số tự nhiên n lớn hơn 2 1 h thì nuh . Theo định nghĩa về dãy số có giới hạn 0 , ta có: (1) lim0 n n . Câu 2: Chứng minh rằng 2 (1) lim0 n n . Lời giải
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 4 Xét dãy số nu có 2 (1)n nu n . Giả sử h là số dương bé tuỳ ý cho trước. Ta có: 22 (1)1n nu nn . Do đó: 2 111 nuhhhn nnh . Vậy với các số tự nhiên n lớn hơn 1 h thì nuh . Suy ra 2 (1) lim0 n n . ⬩Dạng ❷: Tính giới hạn hữu hạn của dãy số bằng định lí ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Tính các giới hạn sau: a) 3 2 lim5 n b) 21 lim45 3nn Lời giải a) 33 22 lim5lim5lim505 nn . b) 2121 lim45lim4limlim5lim4520 33nnnn . Câu 2: Tính các giới hạn sau: a) 42 lim 3 n b) 34 lim 2 5 n n c) 1 3 1 lim 5n n d) 5 lim6 4n Lời giải a) . b) . c) 0. d) 6. Câu 3: Tính các giới hạn sau: a) 2 2 1 lim 22n n nn b) 23 lim 13 n n n . Lời giải a) 2 2 2 2 1 1 11 limlim 12222 2nn nn nn nn . b) 1 21 2333 limlim0 131 1 3 nn n nn nn .