Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA 15P - ĐỀ SỐ 2.doc
Trang 1 ĐỀ SỐ 2 (UNIT 1 & 2) I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. My sister is taking a shower in the_________. A. kitchen B. bedroom C. bathroom D. attic 2. My brother is having a(n) _________for a iob riqht now. A. interview B. meeting C. lesson D . exercise 3. My father hangs a picture_________the wall. A. on B. in C. at D. near 4. There is a biq swimminq pool_________my house. A. next B. In front of C. at D. over II - Complete the following sentences with There is(n’t)/ There are(n’t)/ Is there/Are there. 1. _________any windows in the attic? 2. I’m very hungry, but_________any food in the fridge. 3. I’m bored. _________any kids in my neighbourhood to play with. 4. _________any sugar in the kitchen? I want to make a cake. 5. _________egg noodles in the pot. Would you like to have some? 6. _________some bacon in the fridge. We can cook it for breakfast tomorrow.
Trang 2 ĐÁP ÁN I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: C. bathroom Giải thích: A. kitchen (n.) phòng bếp B. bedroom (n.) phòng ngủ C. bathroom (n.) phòng tắm D. attic (n.) gác mái Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My sister is taking a shower in the bathroom. (Chị gái tôi đang tắm trong phòng tắm.) 2. Đáp án: A. interview Giải thích: A. interview (n.) buổi phỏng vấn B. meeting (n.) cuộc họp C. lesson (n.) bài học D. exercise (n.) bài tập Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My brother is having an interview for a job right now. (Ngay lúc này anh trai tôi đang có một buổi phỏng vấn xin việc.) 3. Đáp án: A. on Giải thích: A. on (prep.) trên (tiếp xúc với bề mặt) B. in (prep.) trong C. at (prep.) ở D. near (prep.) gần Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My father hangs a picture on the wall. (Bố tôi treo một bức tranh ở trên tường.) 4. Đáp án: B. in front of Giải thích: A. next (prep.): bên cạnh (đi với “to”) B. in front of (prep.): trước C. at (prep.): Ở D. over (prep.): ở trên (không tiếp xúc với bề mặt) Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: There is a big swimming pool in front of my house. (Có một hồ bơi lớn phía trước nhà tôi.) II - Complete the following sentences with There is(n’t)/ There are(n’t)/Is there/Are there. 1. Đáp án: Are there Giải thích: Đây là câu hỏi và sau chỗ trống cần điền là danh từ số nhiều “windows” (cửa số) nên ta dùng “Are there”. Dịch nghĩa: Are there any windows in the attic? (Có cửa sổ ở phòng gác mái không?) 2. Đáp án: there isn’t Giải thích: Đây là câu trần thuật và sau chỗ trống cần điền là danh từ không đếm được “food” (đồ ăn) nên ta có hai lựa chọn là “there is” hoặc “there isn’t”. Trước chỗ trống cần điền, có từ nối “but” (nhưng) thể hiện sự đối lập giữa hai vế trong câu. Xét nghĩa của cả câu, “there isn’t” là phù hợp. Dịch nghĩa: I’m very hungry, but there isn’t any food in the fridge. (Tôi rất đói nhưng chẳng còn chút đồ ăn nào trong tủ lạnh cả.) 3. Đáp án: There aren’t Giải thích: Đây là câu trần thuật và sau chỗ trống cần điền là danh từ số nhiều “kids” (bọn trẻ) nên ta có hai lựa chọn là “There are” hoặc “There aren’t”. Xét nghĩa của cả câu, “There aren’t” là phù hợp. Dịch nghĩa: I’m bored. There aren’t any kids in my neighbourhood to play with. (Tôi chán quá. Chẳng có đứa trẻ nào trong khu nhà tôi để chơi cùng cả.) 4. Đáp án: Is there Giải thích: Đây là câu hỏi và sau chỗ trống cần điền là danh từ không đếm được “sugar” (đường) nên ta dùng “Is there”. Dịch nghĩa: Is there any sugar in the kitchen? I want to make a cake. (Có chút đường nào trong bếp không? Tôi muốn làm một cái bánh.) 5. Đáp án: There are Giải thích: Đây là câu trần thuật và sau chỗ trống cần điền là danh từ số nhiều “egg noodles” (mì trứng) nên ta có hai lựa chọn là “There are” hoặc “There aren’t”. Xét nghĩa của cả câu, “There are” là phù hợp. Dịch nghĩa: There are egg noodles in the pot. Would you like to have some? (Có mì trứng trong nồi. Cậu có muốn ăn một chút không?)
Trang 3 6. Đáp án: There is Giải thích: Đây là câu trần thuật và sau chỗ trống cần điền là danh từ không đếm được “bacon” (thịt xông khói) nên ta có hai lựa chọn là “There is” hoặc “There isn’t”. Xét nghĩa của cả câu, “There is” là phù hợp. Dịch nghĩa: There is some bacon in the fridge. We can cook it for breakfast tomorrow. (Có một chút thịt xông khói trong tủ lạnh. Chúng ta có thể nấu cho bữa sáng ngày mai.)