Nội dung text Bài 26 - Năng lượng nhiệt và nội năng.docx
1 BÀI 26: NĂNG LƯỢNG NHIỆT A. LÝ THUYẾT I. Khái niệm về năng lượng nhiệt Năng lượng nhiệt: tổng động năng của các phân tử tạo nên nhiệt. Nhiệt lượng: phần năng lượng mà vật nhận thêm hay mất đi trong quá trình truyền năng lượng nhiệt. Sự truyền nhiệt: sự truyền năng lượng nhiệt. II. Nội năng của vật. Nội năng: tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. Nhiệt độ càng cao, năng lượng nhiệt càng lớn=> các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh=>nội năng càng lớn.
2 III. Đo năng lượng nhiệt Dụng cụ đo năng lượng nhiệt ở t 1 đến t 2 bằng oát kế B. BÀI TẬP I. Trắc nghiệm Câu 1. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? A. Bình A. B. Bình B. C. Bình C. D. Bình D. Câu 2. Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm 15°C thì A. khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng. B. khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì. C. hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. không khẳng định được. Câu 3. Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào: A. khối lượng. C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật. B. độ tăng nhiệt độ của vật. D. Cả 3 phương án trên. Câu 4. Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng. B. Nhiệt độ. C. Nhiệt lượng. D. Cả ba phương án trên đều sai.
4 Câu 11. Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 12. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào? A. Sự đối lưu. B. Sự dẫn nhiệt của không khí. C. Sự bức xạ. D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt. Câu 13. Chọn câu trả lời sai: A. Một vật khi hấp thụ bức xạ nhiệt truyền đến thì nhiệt độ của vật sẽ tăng lên. B. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng. C. Vật lạnh quá thì không thể bức xạ nhiệt. D. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra trong chân không. Câu 14. Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn? A. Đối ở giữa ống. B. Đốt ở miệng ống. C. Đốt ở đáy ống. D. Đốt ở vị trí nào cũng được Câu 15. Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. Câu 16. Chọn nhận xét sai: A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng nổi lên, lớp nước lạnh chìm xuống. B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt. D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau. Câu 17. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? Hãy Chọn Câu trả lời đúng: