PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 80. Liên trường Nghệ An (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Một khối khí lý tưởng được nung nóng đẳng áp trong xilanh. Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thì thể tích của khối khí A. bằng giá trị ban đầu. B. bằng một nửa giá trị ban đầu. C. bằng bốn lần giá trị ban đầu. D. bằng hai lần giá trị ban đầu. Câu 2: Một lượng khí lý tưởng xác định có nhiệt độ tuyệt đối là T . Hằng số Boltzmann là k. Động năng trung bình của phân tử khí là A. d 3 EkT 2 . B. d 1 EkT 3 . C. d 2k E 3T . D. d 2 EkT 3 . Câu 3: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất để nó tăng thêm 1C gọi là A. nhiệt nóng chảy riêng. B. nhiệt độ sôi. C. nhiệt dung riêng. D. nhiệt hóa hơi riêng. Câu 4: Tàu đệm từ là một phương tiện giao thông hiện đại, tàu hoạt động nhờ cơ chế nâng, đẩy và dẫn đường của hệ thống các nam châm điện. Ở một thời điểm, nam châm điện trên đường ray và thân tàu có các cực như hình vẽ bên. Hợp lực của các lực từ tác dụng lên thân tàu có hướng A. sang trái. B. xuống dưới. C. sang phải. D. lên trên. Câu 5: Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều của lực từ F→ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6: Một khối khí được truyền nhiệt lượng 300 J và dãn nở sinh công 100 J. Nội năng của khối khí A. tăng 200 J. B. giảm 400 J. C. tăng 400 J. D. giảm 200 J. Câu 7: Thiết bị nào dưới đây không phải là ứng dụng của từ trường? A. Nam châm điện. B. La bàn. C. Loa điện động. D. Bàn là điện. Câu 8: Trong công nghệ sản xuất nhôm, người ta làm cho quặng nhôm chuyển từ dạng rắn sang dạng lỏng trước khi điện phân. Quá trình chuyển thể này gọi là A. ngưng tụ. B. đông đặc. C. nóng chảy. D. hóa hơi. Câu 9: Hai vật rắn M,N tiếp xúc với nhau thì nhiệt năng truyền từ N sang M. Kết luận nào sau đây đúng? A. Vật M có nhiệt dung riêng lớn hơn vật N. B. Vật M có nhiệt dung riêng nhỏ hơn vật N. C. Ban đầu, M có nhiệt độ thấp hơn N. D. Ban đầu, M có nhiệt độ cao hơn N. Câu 10: Hình vẽ sau mô tả khoảng cách và sự sắp xếp (a), chuyển động (b) của các phân tử ở các thể khác nhau. Dựa vào hình vẽ này và mô hình động học phân tử về cấu tạo chất, hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?
A. Ở thể rắn vật có hình dạng và thể tích nhất định. B. Chỉ có ở thể rắn, các phân tử dao động nhiệt. C. Ở thể lỏng không có hình dạng nhất định. D. Thể tích chất khí bằng thể tích bình chứa. Câu 11: Cung cấp năng lượng nhiệt cho một vật, công suất phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm vật nhận được nhiệt lượng 40 J tính từ thời điểm ban đầu là A. 6 s B. 5 s. C. 4 s. D. 3 s. Câu 12: Người khỏe mạnh có thân nhiệt trung bình là 37C . Theo độ Kelvin thì nhiệt độ thân nhiệt trung bình của người khỏe mạnh là A. 310 K. B. 37 K. C. 236 K. D. 273 K. Câu 13: Khi nói về mô hình động học phân tử chất khí, phát biểu nào sau đây sai? A. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử. B. Các phân tử khí luôn luôn hút nhau. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. D. Phân tử chất khí có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 14, Câu 15 và Câu 16: Cảm biến lốp ô tô là thiết bị điện tử được thiết kế để giám sát các thông số bên trong lốp xe. Một ô tô được trang bị bộ cảm biến gồm bốn cảm biến (CB) và một màn hình hiển thị. Khi ô tô đang đứng yên, màn hình hiện thị chỉ các thông số được cho ở bảng dưới đây: Câu 14: Nhiệt độ lốp trước bên phải và lốp sau bên phải chênh lệch nhau A. 273 K. B. 2 K. C. 0 K. D. 275 K. Câu 15: Để các thông số của lốp sau bên phải giống với các lốp còn lại, người ta bơm thêm không khí vào lốp này. Coi thể tích lốp không thay đổi. Phần trăm số mol khí bơm thêm so với số mol khí ban đầu trong lốp là A. 7,14% . B. 8,70% . C. 7,98% . D. 1,45% . Câu 16: Khi ô tô chuyển động, màn hình hiện thị nhiệt độ của lốp trước bên phải tăng lên 42C , coi lượng khí và thể tích khí trong lốp không thay đổi, số chỉ của áp suất lốp lúc đó là A. 2,5. B. 2,7. C. 2,8. D. 2,6. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18: Cho một ống dây dẫn dài nằm ngang như hình vẽ bên, hai đầu dây được nối với nguồn điện một chiều có suất điện động E , điện trở trong r , biến trở R. Ống dây sinh ra từ trường có độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua và mật độ vòng dây theo chiều dài của ống dây. Câu 17: Cảm ứng từ do ống dây tạo ra trong lòng ống có hướng A. thẳng đứng lên trên. B. sang trái. C. thẳng đứng xuống dưới. D. sang phải. Câu 18: Nếu suất điện động của nguồn tăng gấp đôi, điện trở của toàn mạch giảm một nửa thì độ lớn cảm ứng từ sẽ A. tăng hai lần. B. giảm bốn lần. C. không thay đổi. D. tăng bốn lần. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.