Nội dung text 12. UNIT 12. ROBOTS.docx
26 Toil n /tɔɪl/ Công việc khó nhọc 27 Useful n /ju:sfl/ Hữu ích 28 Voice n /vɔɪs/ Giọng nói 29 Water v /'wɔ:tər/ Tưới nước 30 Weight n /weɪt/ Trọng lượng B. PRONUNCIATION TONES IN STATEMENTS Trong câu trần thuật, chúng ta xuống giọng ở cuối câu. E.g: I have a modern apartment. C. GRAMMAR SUPERLATIVE ADJECTIVES WITH SHORT ADJECTIVES (DẠNG SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ NGẮN) a. Khái niệm so sánh nhất So sánh nhất thường được sử dụng để so sánh một sự vật, hiện tượng với tất cả các sự vật, hiện tượng khác trong tiếng Anh. Trong cấu trúc này, trước mỗi tính từ được sử dụng trong câu sẽ có thêm từ “the”. b. Cách sử dụng So sánh nhất thường dùng khi so sánh từ 3 đối tượng trở lên nhằm diễn tả một người hoặc vật nào đó mang một đặc điểm nào đó vượt trội hơn hẳn so với tất cả những đối tượng còn lại được nhắc đến. c. Cấu trúc: S + be + the + adj-est... Ex: This dress is the cheapest in the shop. (Chiếc váy này rẻ nhất trong cửa hàng.) Mai Anh is the tallest girl in the class. (Mai Anh là bạn nữ cao nhất trong lớp) Chú ý: Ngoài dạng so sánh hơn nhất ta còn có dạng so sánh kém nhất S + be + the least + adj... Ex: This car is the least safe. (Cái ô tô này kém an toàn nhất.) Her ideas were the least practical suggestions. (Các ý tưởng của cô ấy là thiếu thực tế nhất.) d. Quy tắc đổi đuôi tính từ - Thông thường ta thêm đuôi -est vào sau hầu hết các tính từ ngắn. - Đối với những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm rồi thêm đuôi “est” Ex: hot the hottest; big the biggest
Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks. worker robot height doctor robot home robot broken feelings weight price water teacher robot 1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. _________ 5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________ 9. _________ 10. ___________ Exercise 2. Circle the odd one out. 1. A. London B. listen C. play D. see 2. A. age B. height C. weight D. tall 3. A. broken B. vase C. cup D. bowl 4. A. coin B. intelligent C. pretty D. nice 5. A. voice B. high C. sound D. light 6. A. hair B. leg C. teeth D. lift 7. A. planet B. read C. listen D. see 8. A. feelings B. doubt C. personality D. sophisticated 9. A. week B. day C. month D. replace 10. A. dirty B. bedroom C. bathroom D. toilet Exercise 3. Reorder the letters to make correct words, then match them with their meanings. A B 1. A-I-E-R-R-P A. the measurement of how tall a person or thing is 2. K-B-E-N-R-O B. that has been damaged or injured; no longer whole or working correctly