PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 05. ĐỀ 5 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 05 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Giá trị của hàm số 2()397fxxx tại 2x là: A. (2)30f . B. (2)1f . C. (2)13f . D. (2)23f . Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 23yx=-+ . B. 253yxx=+ . C. 32yx=- . D. 22yxx=- . Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 29100xx là A. (;10][1;) . B. [10;1] . C. (10;1) . D. (;10)(1;) . Câu 4: Phương trình 22311xxx có tập nghiệm là: A. 0;1 . B. 0;1 . C. 1 . D. 1 . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 24 1 xt yt     . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? A. 2(2;1)u→ . B. 1(4;1)u→ . C. 3(1;3)u→ . D. 4(2;4)u→ . Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua 1;4M và song song với đường thẳng 3520xy A. :420dxy . B. :35230dxy . C. :53230dxy . D. :35230dxy . Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2310xy và 2 : 4610xy . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 8: Khoảng cách từ điểm 2;0M đến đường thẳng 13 24 xt yt     là: A. 2 . B. 2 5 . C. 10 5 . D. 5 2 . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 2224110xyxy . B. 2224110xyxy . C. 2224110xyxy . D. 22224110xyxy . Câu 10: Đường tròn ()C tâm (1;4)I và tiếp xúc với đườngthẳng :4340xy có phương trình là A. 22(1)(4)17xy . B. 22(1)(4)16xy . C. 22(1)(4)25xy . D. 22(1)(4)16xy .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol 22:1 94 xy H là A. 1213;0;13;0FF . B. 120;13;0;13FF . C. 120;5;0;5FF . D. 125;0;5;0FF . Câu 12: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35 . C. 15 . D. 300 . Câu 13: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 14: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6! . C. 26 . D. 6! . Câu 15: Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 . Câu 16: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800. Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 404132223344444443.3.3.3.3xCxCxCxCxC . B. 443231254108324xxxxx . C. 4432312541281xxxxx . D. 443231085410881xxxxx . Câu 18: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ là: A. 1 7 . B. 8 15 . C. 4 15 . D. 1 14 . Câu 19: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn được chọn có cả nam và nữ. A. 7 11 . B. 5 11 . C. 6 11 . D. 4 11 . Câu 20: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng A. 1 6 . B. 5 6 . C. 3 5 . D. 2 5 . Câu 21: Tập xác định của hàm số 33 4 x yx x  là:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 1;\4D . B. 1;\4D . C. 1;D . D.  \4Dℝ . Câu 22: Cho 2:23Pyxx . Tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đồng biến trên ;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . Câu 23: Cho bất phương trình 2224–115270xkxkk . Giá trị nguyên của k để bất phương trình nghiệm đúng mọi xℝ là A. 2k . B. 3k . C. 4k . D. 5k . Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 223155xxx là A. 7S . B. 7S . C. 6S . D. 4S . Câu 25: Cho 1;3M và 3;5N . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây? A. 270xy . B. 260xy . C. 270xy . D. 260xy . Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho các điểm 1;2,2;1AB . Đường thẳng  đi qua điểm A , sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng  nhỏ nhất có phương trình là? A. 350xy . B. 350xy . C. 310xy . D. 310xy . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 1;2A , 5;2B , 1;3C có phương trình là. A. 22610xyxy . B. 22610xyxy . C. 22610xyxy . D. 22610xyxy . Câu 28: Cho đường thẳng :34190xy và đường tròn 22:1125Cxy . Biết đường thẳng  cắt C tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đọan thẳng AB là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 29: Cho của hypebol 22:1 169 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100. B. 15. C. 75. D. 25. Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là A. 6 10C . B. 6! . C. 6 10A . D. 106 . Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.