Nội dung text Bài 8.docx
Bạn muốn uống trà gì? 你想喝什么茶? 1. 1 ly trà (ly chuyên dụng để uống trà) 一个茶杯 2. 1 ly trà (ly có trà) 一杯茶 二/èr/ => đứng độc lập, khi là số thứ tự 两 /liǎng/ : số 2 + đi với lượng từ 两个人 两本书 这/那 + ST + LT + N:这两家商店、 这两家咖啡店 块 = 元 (yuán) 几 + LT + N 《 10 多少 + (LT) + N?=> ST + LT+N 多少(个)学生?/duōshao xué sheng /