PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 7(GV) TNPT.docx


Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! make memories: tạo ra những kỷ niệm Tạm dịch: I love to make memories by exploring new places. (Tôi thích tạo ra những kỷ niệm bằng cách khám phả những địa điểm mới.) Chọn đáp án B Question 2. A. town small coastal B. small town coastal   C. coastal town small D. small coastal town  Kiến thức từ vựng: small (adj): nhỏ - coastal (adj): ven biển - town (n): thị trấn Trật tự từ: Dùng tính từ "small" để bổ nghĩa cho cụm danh từ "coastal town". Tạm dịch: Last summer, I travelled to a small coastal town with breathtaking views of the ocean. (Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi du lịch đến một thị trấn ven biển nhỏ với cảnh biển tuyệt đẹp.) → Chọn đáp án D Question 3. A. crashing B. crashed C. crash D. to crash Mệnh đề phân từ: Dùng mệnh đề phân từ hiện tại “crashing” làm tính từ theo sau danh từ để bổ nghĩa. Tạm dịch: The sound of waves crashing and the salty breeze made the experience unforgettable. (Tiếng sóng vỗ và làn gió mặn làm cho trải nghiệm trở nên khó quên.) → Chọn đáp án A Question 4. A. walking B. to walk C. walked D. and walked  Dạng động từ: spend time/money doing something: dành thời gian/tiền làm gì Tạm dịch: I spent my mornings walking along the beach and my afternoons discovering hidden cafes and local shops. (Tôi đã dành buổi sáng để đi bộ dọc theo bãi biển và buổi chiều để khám phá những quản cả phê ẩn mình và các cửa hàng địa phương.)  Chọn đáp án A Question 5. A. of B. with C. to D. about Dạng động từ: learn about something: học về cái gì Tạm dịch: Meeting new people and learning about their way of life helped me gain a fresh perspective on the world. (Gặp gỡ những người mới và học hỏi về cách sống của họ đã giúp tôi có một cái nhìn mới mẻ về thế giới.) Chọn đáp án D Question 6. A. beauty B. beautify C. beautiful D. beautifully   Kiến thức về từ loại: A. beauty (n): vẻ đẹp B. beautify (v): làm đẹp C. beautiful (adj): đẹp D. beautifully (adv): một cách đẹp đẽ Ta có cấu trúc: How + ADJ + S + V/be. Do vậy, ta cần một tính từ. Chỉ 100k/12 tháng, bạn tải rất nhiều tài liệu tiếng anh file word hay tại: kenhgiaovien.edu.vn Mong bạn ghé ủng hộ !
Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! Tạm dịch: Travelling always reminds me how big and beautiful the world is. (Việc du lịch luôn nhắc nhở tôi về sự rộng lớn và vẻ đẹp của thế giới.) Chọn đáp án C Read the following notice and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option  that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.  NOTICE: Help Keep Our Neighborhood Clean  Dear Neighbours,  We have noticed an increase in the (7) _______ of pollution in our area as a result of improper waste  disposal. Trash is often left scattered around, creating an unpleasant environment and affecting not only  our health but also that of (8) _______ in the community.  To (9) _______ this issue, we kindly remind everyone to follow these steps:  • Sort your waste into recyclables, (10) _______ waste and non-recyclables.  • Ensure all trash is properly handled before it is (11) _______.  • Use designated bins (12) _______ leaving trash in random spots. Let’s work together to keep our neighbourhood clean and safe for everyone. Your cooperation will make  a big difference!  THÔNG BÁO: Giúp Giữ Gìn Sạch Sẽ Khu Vực Của Chúng Ta Kính gửi các hàng xóm, Chúng tôi nhận thấy sự gia tăng mức độ ô nhiễm trong khu vực do việc xử lý rác không đúng cách. Rác thường xuyên bị vứt bừa bãi, tạo ra một môi trường khó chịu và ảnh hưởng không chỉ đến sức khỏe của chúng ta mà còn đến sức khỏe của cộng đồng. Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi xin nhắc nhở mọi người làm theo các bước sau: • Phân loại rác thành các loại có thể tái chế, rác hữu cơ và rác không thể tái chế. • Đảm bảo rằng tất cả rác được xử lý đúng cách trước khi được vứt đi. • Sử dụng thùng rác được quy định thay vì để rác ở những nơi ngẫu nhiên. Chúng ta hãy cùng nhau làm việc để giữ cho khu vực của mình sạch sẽ và an toàn cho tất cả mọi người. Sự hợp tác của các bạn sẽ tạo ra sự khác biệt lớn! Question 7. A. number B. level C. range D. handful A. the number of + N (đếm được số nhiều): số lượng B. the level of + N (không đếm được): mức độ C. the range of + N: chủng loại D. the handful of + N (đếm được số nhiều): một nắm, một số ít Tạm dịch: We have noticed an increase in the level of pollution in our area as a result of improper waste disposal. (Chúng tôi nhận thấy sự gia tăng mức độ ô nhiễm trong khu vực do việc xử lý rác không đúng cách.) Chọn đáp án B Question 8. A. other B. another C. the other D. others A. other + N (đếm được số nhiều): những cái/người khác B. another + N (đếm được số ít): cái/người khác C. the other: cái còn lại/người còn lại D. others: những cái khác/người khác Tạm dịch: Trash is often left scattered around, creating an unpleasant environment and affecting not only our health but also that of others in the community. (Rác thường xuyên bị vứt bừa bãi, tạo ra một
Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! môi trường khó chịu và ảnh hưởng không chỉ đến sức khỏe của chúng ta mà còn đến sức khỏe của những người khác cộng đồng.)  Chọn đáp án D Question 9. A. address B. adopt C. defeat D. reflect Kiến thức về từ vựng: A. address (v): giải quyết B. adopt (v): nhận nuôi, thông qua C. defeat (v): đánh bại D. reflect (v): phản chiếu, phản ánh Tạm dịch: To address this issue, we kindly remind everyone to follow these steps: (Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi xin nhắc nhở mọi người làm theo các bước sau:) → Chọn đáp án A Question 10. A. digital B. organic C. single-use D. crowded Kiến thức về từ vựng: A. digital (adj): thuộc kỹ thuật số B. organic (adj): hữu cơ C. single-use (adj): dùng một lần D. crowded (adj): đông đúc Tạm dịch: Sort your waste into recyclables, organic waste, and non-recyclables. (Phân loại rác thành các loại có thể tái chế, rác hữu cơ và rác không thể tái chế.) → Chọn đáp án B Question 11. A. opened up B. picked up C. taken out D. dropped out  Kiến thức về cụm động từ (Phrasal verbs): A. open up: mở ra B. pick up: nhặt lên, đón C. take out: mang ra ngoài D. drop out: bỏ cuộc, bỏ học Tạm dịch: Ensure all trash is properly handled before it is taken out. (Đảm bảo rằng tất cả rác được xử lý đúng cách trước khi được vứt đi.) Chọn đáp án C Question 12. A. prior to B. regardless of C. instead of D. in addition to  A. prior to: trước B. regardless of: bất chấp C. instead of: thay vì D. in addition to: thêm vào Tạm dịch: Use designated bins instead of leaving trash in random spots. (Sử dụng thùng rác được chỉ định thay vì để rác ở những nơi ngẫu nhiên.) Chọn đáp án C

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.