Nội dung text TN9-KNTT-CHƯƠNG 5-BÀI tập cuối chương V .docx
Câu 7. Cho đường tròn tâm bán kính 6 cm và một điểm cách là 18 cm. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Độ dài là: A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 8. Cho và là hai điểm trên đường tròn (; 3 cm) sao cho . Số đo của cung lớn bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trên mặt phẳng toạ độ , cho điểm . Vị trị tương đối của đường tròn và các trục toạ độ là: A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn. B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn. C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn. D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn. Câu 10. Số đo cung lớn bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ các đường kính và , gọi là tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Gọi là giao điểm của và . Tính diện tích tứ giác biết và cm. A. cm 2 . B. cm 2 . C. cm 2 . D. cm 2 . Câu 12. Cho đường tròn bán kính . Gọi là trung điểm của . Từ kẻ , biết rằng chu vi đường tròn bằng 4 (cm). Tính độ dài cung lớn . A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. (cm). Câu 13. Cho đường tròn . Cát tuyển qua ở ngoài cắt tại và . Biết , kẻ đường kính . Tính độ dài đoạn thẳng . A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 14. Cho đường tròn có hai tiếp tuyến tại hai điểm cắt nhau tại điểm và tạo với nhau một góc bằng . Diện tích của hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung nhỏ là:
A. . B. . C. . D. . Câu 15. Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến (với và là các tiếp điểm). Qua điểm thuộc cung nhỏ vẽ tiếp tuyến với đường tròn , cắt các tiếp tuyến lần lượt tại và . Chu vi tam giác bằng: A. . B. . C. . D. . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D B C A A B D B 11 12 13 14 15 A D D D A