Nội dung text CD1 Exercise 7.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses Exercise 7: Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets. Question 1: I _____________ (lose) my key yesterday. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: yesterday. – Đáp án: lost. – Dịch: Tôi đã mất chìa khóa của mình ngày hôm qua. Question 2: People _____________ (build) this school in 2001. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: in + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: built. – Dịch: Mọi người đã xây dựng ngôi trường này vào năm 2001. Question 3: Last year, my father _____________ (promise) to buy my sister a piano. She _____________ (be) very delighted to hear this. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: Last + night/ week/ year. – Đáp án: promised – was. – Dịch: Năm ngoái, bố của tôi hứa mua cho em gái tôi một cây đàn piano. Cô ấy đã rất vui sướng để nghe để nghe điều này. Question 4: It _____________ (be) very hot last summer. Đáp án – Căn cứ vào: “last summer” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. – Đáp án: was. – Dịch: Hè năm ngoái, trời đã rất nóng. Question 5: I _____________ (walk) home after the party last night. Đáp án – Căn cứ vào: “last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. – Đáp án: walked. – Dịch: Tối qua, tôi đã về nhà sau bữa tiệc. Question 6: The Chinese _____________ (invent) printing. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả các sự việc đã xảy ra trong quá khứ. – ĐÁP ÁN: invented. – Dịch: Người Trung Quốc đã phát minh ra việc in ấn. Question 7: Sam and I _____________ (play) tennis yesterday. He was much better than I was, so he _____________ (win) easily. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: yesterday. – ĐÁP ÁN: played – won.
– Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – ĐÁP ÁN: got. – Dịch: Khi Sarah đến bữa tiệc tối qua, Eric đã về về nhà rồi. Question 14: I _____________ (ring) you up two days ago but I _____________ (get) no answer. Where you _____________ (be)? Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: “two days ago”. – Đáp án: rang – got – were you – Dịch: Hai ngày trước tôi đã gọi cho bạn nhưng bạn không nghe máy. Bạn đã ở đâu thế? Question 15: When I ___________ (be) small, I often _____________(play) with a doll. Đáp án – Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: when S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) (kể về một hồi ức) – ĐÁP ÁN: was – played. – Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi với búp bê.