Nội dung text Đề 1 ôn trên lớp A1.pdf
Đề 1 – Khóa A1 PROJECT 1 Tiếng Anh: Task 1. Remove hidden properties and personal information from the workbook. Do not remove any other content. Tiếng Việt: Task 1. Xóa các thuộc tính ẩn và thông tin cá nhân (Document Properties and Personal Information) khỏi workbook. Không xóa bất kỳ nội dung nào khác. Tiếng Anh: Task 2. In the file properties, add “Thetime” as tags. Tiếng Việt: Task 2. Trong thuộc tính tệp, thêm “Thetime” vào thẻ (tags). Tiếng Anh: Task 3. Copy the formatting of the title and subtitle of the “Exchange Rates” worksheet and apply it to the title and subtitle of the “Client Financial” Tiếng Việt: Task 3. Sao chép định dạng (formatting) của tiêu đề và phụ đề của trang tính “Exchange Rates” và áp dụng nó cho tiêu đề và phụ đề của “Client Financial”. Tiếng Anh: Task 4. On the “Premium Client” worksheet, left-align the text in cell A1. Tiếng Việt: Task 4. Trên trang tính “Premium Client”, căn trái (left-align) văn bản trong ô A1. Tiếng Anh: Task 5. On the “Premium Client” worksheet, change the horizontal alignment of the Account Name column to LEFT (Indent). Set the indent to 1. Tiếng Việt: Task 5. Trên trang tính “Premium Client”, thay đổi căn chỉnh ngang của cột Account Name sang TRÁI (Thụt vào) (LEFT - Indent). Đặt mức thụt (indent) vào là 1. Tiếng Anh: Task 6. On the “Premium Client” worksheet, apply the Title style to cell A1. Tiếng Việt: Task 6. Trên trang tính “Premium Client”, áp dụng kiểu Tiêu đề (Title) cho ô A1. Tiếng Anh: Task 7. On the “Exchange Rates” worksheet, apply the Heading 2 style to cell A11. Tiếng Việt: Task 7. Trên trang tính “Exchange Rates”, áp dụng kiểu Heading 2 (Heading 2 style) cho ô A11. Tiếng Anh: Task 8. On the “Premium Client” worksheet, in cells H4:H10, insert Column Sparklines to compare the Premium Client Account Balances in September to December. Tiếng Việt: Task 8. Trên trang tính “Premium Client” trong các ô H4:H10, chèn Sparklines dạng Cột (Column Sparklines) để so sánh số dư tài khoản Premium Client (Premium Client Account Balances) từ tháng 9 đến tháng 12.
PROJECT 1 Tiếng Anh: Task 9. On the “Premium Client” worksheet, configure cells A3:H3 to automatically wrap the text. Tiếng Việt: Task 9. Trên trang tính “Premium Client”, cấu hình các ô A3:H3 để tự động ngắt dòng văn bản (wrap text). Tiếng Anh: Task 10. On the “Exchange Rates” worksheet, configure cells A3:G3 to automatically wrap the text Tiếng Việt: Task 10. Trên trang tính “Exchange Rates”, cấu hình các ô A3:G3 để tự động ngắt dòng văn bản (wrap text). PROJECT 2 Tiếng Anh: Task 1. On the "Exchange Rates" worksheet, in the cells B4:G9, format the cells to display the numbers to three decimal places. Tiếng Việt: Task 1. Trên trang tính "Exchange Rates", định dạng các ô B4:G9 để hiển thị số với ba chữ số thập phân (3 decimal). Tiếng Anh: Task 2. On the “Exchange Rates” worksheet, in the “Buying Rates” table column, use conditional formatting to apply the 3 Traffic Lights (Unrimmed) format to the values. Tiếng Việt: Task 2. Trên trang tính "Exchange Rates", trong cột bảng “Buying Rates”, sử dụng định dạng có điều kiện (conditional formatting) để áp dụng định dạng 3 Traffic Lights (Unrimmed) cho các giá trị. Tiếng Anh: Task 3 On the “Client Financial” worksheet, in the “Initial Balance” table column, use conditional formatting to apply a Yellow Fill with Dark Yellow text to the cells that contain values greater than 1300. Tiếng Việt: Task 3. Trên trang tính “Client Financial” trong cột bảng “Initial Balance”, sử dụng định dạng có điều kiện (conditional formatting) để áp dụng màu nền Vàng với văn bản Vàng đậm (Yellow Fill with Dark Yellow text) cho các ô chứa giá trị lớn hơn (greater than) 1300.
PROJECT 2 Tiếng Anh: Task 4. Remove all conditional formatting rules from the “Exchange Rates” worksheet. Tiếng Việt: Task 4. Xóa tất cả các quy tắc định dạng có điều kiện (Clear conditional formatting rules) khỏi trang tính “Exchange Rates”. Tiếng Anh: Task 5. On the “Premium Client” worksheet, move the cells E4:F11 up to correct the alignment by deleting cells E3:F3. Tiếng Việt: Task 5. Trên trang tính “Premium Client”, di chuyển các ô E4:F11 lên để chỉnh sửa căn chỉnh bằng cách xóa các ô (delete cells) E3:F3. Tiếng Anh: Task 6. On the “Premium Client” worksheet, adjust the width of columns A:H to exactly 14. Tiếng Việt: Task 6. Trên trang tính “Premium Client”, điều chỉnh độ rộng (width) của các cột A:H thành đúng (exactly) 14. Tiếng Anh: Task 7. Navigate to the range named " International" and delete the contents of the selected cells. Tiếng Việt: Task 7. Điều hướng đến phạm vi được đặt tên là "International" và xóa nội dung (Clear content) của các ô được chọn. Tiếng Anh: Task 8. On the "Client Financial" worksheet, remove the table row that contains "Gamma Gear" data. Do not change any content outside the table. Tiếng Việt: Task 8. Trên trang tính "Client Financial", xóa hàng bảng (delete Table row) chứa dữ liệu "Gamma Gear". Không thay đổi nội dung ngoài bảng. Tiếng Anh: Task 9. On the “Sale price” worksheet, in cells E4:E7, insert Win/Loss Sparklines to shows streaks of wins or losses for each flight from 2021 to 2023. Tiếng Việt: Task 9. Trên trang tính “Sale price” trong các ô E4:E7, chèn Sparklines dạng Win/Loss (Win/Loss Sparklines) để hiển thị chuỗi thành công hoặc thất bại cho mỗi chuyến bay từ năm 2021 đến 2023.