PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề 26 - Muối - Nguyễn Văn Minh Em - Bến Tre.docx

Tên Giáo Viên Soạn: Nguyễn Văn Minh Em Nhóm Thầy: Nguyễn Quốc Dũng – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 1 Tên Chuyên Đề: MUỐI Phần A: Lí Thuyết I. Khái niệm muối 1. Định nghĩa: Muối là hợp chất được tạo ra khi thay thế ion H + trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + ). 2. Tên gọi muối: − Cách gọi tên muối của kim loại: − Cách gọi tên muối của ammonium (NH 4 + ): Ví dụ: Acid Muối Ví dụ Hydrochloric acid (HCl) Muối chloride Sodium chloride: NaCl Sulfuric acid (H 2 SO 4 ) Muối sulfate Copper (II) sulfate: CuSO 4 Phosphoric acid (H 3 PO 4 ) Muối phosphate Potassium phosphate: K 3 PO 4 Carbonic acid (H 2 CO 3 ) Muối carbonate Calcium carbonate: CaCO 3 Nitric acid (HNO 3 ) Muối nitrate Magnesium nitrate: Mg(NO 3 ) 2 3. Phân loại: Có hai loại: muối aicd và muối trung hoà - Muối acid là muối trong phân tử còn nguyên tử H có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại. Vd: NaHSO 4 : Sodium hydrosulfate NaHCO 3 : Sodium hydrocarbonate - Muối trung hòa là muối trong phân tử không còn H có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại Vd: FeSO 4 : iron(II) sulfate Na 2 CO 3 : Sodium carbonate II. Tính tan của muối Tuỳ thuộc vào khả năng tan trong nước của muối, ta có: muối tan, muối không tan hoặc ít tan. - Muối Na + , K + , NH 4 + , NO 3 - đều tan - Muối Cl - hầu hết tan (trừ AgCl, PbCl 2 ) - Muối SO 4 2- hầu hết tan (trừ BaSO 4 , PbSO 4 , CaSO 4 ít tan) - Muối CO 3 2- hầu hết không tan (trừ Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3… ) - Muối PO 4 3- hầu hết không tan (trừ Na 3 PO 4 , K 3 PO 4 , (NH 4 ) 3 PO 4 …) - Muối S 2- : Hầu hết không tan (trừ Na + , K + , Ca 2+ , Ba 2+ ...) III. Điều chế muối Các phương pháp điều chế muối từ: − Oxide acid: − Oxide base: − Dung dịch acid và base: − Kim loại và acid: M là một số kim loại đứng trước H trong dãy điện hoá như Mg, Al, Zn, Fe, … IV. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với kim loại: Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau (trong dãy điện hóa) ra khỏi dung dịch muối Ví dụ: Fe + CuSO 4  FeSO 4 + Cu

Tên Giáo Viên Soạn: Nguyễn Văn Minh Em Nhóm Thầy: Nguyễn Quốc Dũng – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 3 Nếu nhiệt phân đến khối lượng không đổi: CaCO 3 0t CaO + CO 2 b. Muối nitrate: Kim loại (M) dãy hđhh Sản phẩm Ví dụ Trước Mg (K, Na..) M(NO 2 ) n (1) + O 2 2NaNO 3 ot 2NaNO 2 + O 2 Mg đến Cu (Fe, Zn, Al, Cu) Oxit kim loại (2) + NO 2 + O 2 2Cu(NO 3 ) 2 ot 2CuO + 4NO 2 + O 2 Sau Cu (Ag, Hg) Kim loại (3) + NO 2 + O 2 (4) 2AgNO 3 ot 2Ag + 2NO 2 + O 2 Lưu ý: - 4Fe(NO 3 ) 2 ot 4FeO + 2O 2 + 8NO 2 4FeO + O 2 ot 2Fe 2 O 3  4Fe(NO 3 ) 2 ot 2Fe 2 O 3 + O 2 + 8NO 2 - KClO 3 : 2KClO 3 20MnO t 2KCl + 3O 2  - KMnO 4 : 2KMnO 4 ot K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
Tên Giáo Viên Soạn: Nguyễn Văn Minh Em Nhóm Thầy: Nguyễn Quốc Dũng – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 4 Phần B: Bài Tập Được Phân Dạng DẠNG 1: LÝ THUYẾT Câu 1: Dựa vào tên một số gốc acid ở bảng dưới đây, hoàn thành bảng theo mẫu sau: Tên muối Công thức hoá học Potassium carbonate ? Iron(III) sulfate ? ? CuCl 2 Ammonium nitrate ? ? CH 3 COONa Calcium phosphate ? Hướng dẫn giải Tên muối Công thức hoá học Potassium carbonate K 2 CO 3 Iron(III) sulfate Fe 2 (SO 4 ) 3 Copper(II) chloride CuCl 2 Ammonium nitrate NH 4 NO 3 Sodium acetate CH 3 COONa Calcium phosphate Ca 3 (PO 4 ) 2 Câu 2: Viết công thức của các muối sau: potassium sulfate, sodium hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate, calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate. Hướng dẫn giải Potassium sulfate: K 2 SO 4 ; Sodium hydrogensulfate: NaHSO 4 ; Sodium hydrogencarbonate: NaHCO 3 ; Sodium chloride: NaCl; Sodium nitrate: NaNO 3 ; Calcium hydrogenphosphate: CaHPO 4 ; Magnesium sulfate: MgSO 4 ; Copper(II) sulfate: CuSO 4 . Câu 3: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống (…..) và viết các phương trình phản ứng: 1) CuCl 2 + ……  CuS + ……. 2) MgCO 3 + …….  Mg(NO 3 ) 2 + ….. …+ …….. 3) AgNO 3 + ……..  Ag 3 PO 4 + …… 4) ……… + ……… ñun nheï  MnCl 2 + …….. + Cl 2 5) BaCl 2 + ……….  NaCl + ………... 6) NaCl + ……….  NaNO 3 + ………… 7) NaHCO 3 + ………..  NaOH + ………. + H 2 O 8) NaHSO 4 + ………..  Na 2 SO 4 + CO 2 + …….. 9) Cu + ……….  Cu(NO 3 ) 2 + ………… Hướng dẫn giải 1) CuCl 2 + H 2 S  CuS + 2HCl 2) MgCO 3 + HNO 3  Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O + CO 2 3) AgNO 3 + Na 3 PO 4  Ag 3 PO 4 + 3NaNO 3 4) MnO 2 + 4HCl ñun nheï  MnCl 2 + 2H 2 O + Cl 2 5) BaCl 2 + Na 2 CO 3  2NaCl + BaCO 3 6) NaCl + AgNO 3  NaNO 3 + NaNO 3 7) NaHCO 3 + Ba(OH) 2  NaOH + BaCO 3 + H 2 O 8) NaHSO 4 + NaHCO 3  Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O 9) Cu + 2AgNO 3  Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.