Nội dung text MẪU ĐỀ GKI ANH 9.docx
1 UY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH LỘC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS VĨNH KHANG NĂM HỌC 2024- 2025 Ngày biên soạn: / /2024 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP : 9 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8 - Thời gian làm bài: 60p - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50 % tự luận) - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 15% Vận dụng; 10% Vận dụng cao TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Listening 10 0 0 10 5-10 2 Language 20 15 5 40 20 - 25 3 Reading 10 15 5 30 20 - 25 4 Writing 0 5 5 10 20 15 - 30 Tổng 40 20 - 30 35 20 - 25 15 15 - 25 10 5 - 10 100 60 - 90 Tỉ lệ (%) 40 35 15 10 Tỉ lệ chung (%) 75 25 Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. II. BẢN ĐẶC TẢ
2 TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học. -English in the World - Life in the past Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong các chủ đề đã học. 8 5 Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Pronunciation Nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu. Nhận biết: Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 4 4 Thông hiểu: Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề. - English in the World - Life in the past Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2
3 - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 2 2 Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. - to V - Phrasal verbs - Because/Because of - Would V - Used to V Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. 3 3 Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 3 3 Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. 4 4 III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. -English in the World - Life in the past Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 3 3 Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 1 1 Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 1 1 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung Nhận biết: Thông tin chi tiết. 1 1 Thông hiểu: 2 2
4 chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) -English in the World - Life in the past Hiểu ý chính của bài đọc. Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 2 2 IV. WRITING 1. Error identification Xác định lỗi sai Nhận biết: Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. 2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Thông hiểu: Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 5 5 Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 2 2 3. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu Vận dụng cao: Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. 3 3 Tổng 13 5 6 4 2 8 3 25 25